500 câu trắc nghiệm Dinh dưỡng học. Với hơn 500+ câu trắc nghiệm Dinh dưỡng học (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ đề có nội dung xoay quanh về các chất dinh dưỡng, thực phẩm và mối
2. Giấy phép Công bố sản phẩm (Đường) cung cấp. Đây là 2 loại giấy tờ cần thiết và quan trong để tiến hành kinh doanh hợp pháp sản phẩm. Bên trên là 2 câu hỏi tiêu biểu nhất trong bộ 60 câu hỏi về vệ sinh an toàn thực phẩm nếu như quý doanh nghiệp muốn tìm hiểu thêm
Con người không thể thiếu sống thực phẩm nhưng không phải tất cả chúng ta đều hiểu rõ về đồ ăn. 8 câu hỏi do BuzzFeed đưa ra giúp bạn kiểm tra và cập nhật thêm kiến thức dinh dưỡng.
Cảm ơn bạn đã gửi câu hỏi về cho chúng tôi. Để có thể cung cấp cho bạn thông tin về Quy định về quảng cáo thực phẩm chức năng Luật sư X mời bạn tham khảo bài viết dưới đây của chúng tôi. Căn cứ pháp lý. Luật Quảng cáo 2012. Quy định về quảng cáo thực phẩm
Trên Internet có rất nhiều thông tin, lời khuyên, mẹo và ý tưởng về dinh dưỡng. Nhưng thật sự nó chứa đầy thông tin sai lệch, toàn lỗi và những câu chuyện cũ của những người vợ…Bạn sẽ có thể khó tìm thấy thông tin về dinh dưỡng chính xác, đáng tin cậy và nhận […]
SoZ6. Tin tức Thông tin sức khỏe Dinh dưỡng 1. Tầm quan trọng của dinh dưỡng Quản lý cân nặngBảo vệ bạn trước sự ảnh hưởng của các bệnh mãn tínhTăng cường khả năng chống chọi bệnh tật hay các yếu tố nguy cơ cho hệ miễn dịch cho bạnTrì hoãn sự lão hoáHỗ trợ một tinh thần tốt cho bạnKhôi phục sức khoẻ sau thời kỳ đau ốm, thương tích 2. Trắc nghiệm Kiểm tra hiểu biết dinh dưỡng của bạn XEM THÊM Tháp dinh dưỡng cho trẻ từ 6-11 tuổi Thức ăn Chúng ta cần bao nhiêu mỗi ngày? Đồ hộp Tốt hay xấu? Dịch vụ từ Vinmec Chủ đề Thực phẩm đóng hộp Vai trò của dinh dưỡng Hiểu biết về dinh dưỡng Khẩu phần ăn Dinh dưỡng Bài viết liên quan Mỡ máu cao nên kiêng gì? Để điều trị mỡ máu cao phải kết hợp giữa thay đổi lối sống và dùng thuốc. Điều đầu tiên nên làm là không ăn đêm hoặc ăn tối muộn. Trong khoảng thời gian này, cơ thể thường không vận ... Đọc thêm QC Bổ sung Kẽm sinh học Canada cho trẻ biếng ăn, chậm lớn 70% trẻ em Việt Nam dưới 5 tuổi bị thiếu vi khoáng Kẽm, Selen... Đọc thêm Nhu cầu về chất đạm ở trẻ em theo độ tuổi Thiếu đạm có thể khiến cho trẻ nhỏ dễ bị suy dinh dưỡng, nhưng nếu tiêu thụ quá nhiều đạm cũng có thể gây ra những ảnh hưởng tiêu cực đến tình trạng sức khỏe của trẻ. Do đó, các ... Đọc thêm Tập cho trẻ ăn thức ăn lành mạnh Có thể rất khó để trẻ ăn uống lành mạnh khi bạn đang đi nghỉ hoặc tham gia các hoạt động như việc luyện tập thể thao, đi học và làm việc vặt trong gia đình. Mỗi bậc cha mẹ ... Đọc thêm Trắc nghiệm Sự thật hấp dẫn về thịt xông khói Thịt xông khói hay còn gọi là bacon, thịt hun khói, là loại thực phẩm có nguồn gốc ở từ các nước u, Mỹ. Thịt xông khói được đã được chế biến từ thịt heo và một số loại động ... Đọc thêm Bé 9 tháng nặng 6,6kg bổ sung thêm hạt chia được không? Chào bác sĩ! Bé gái nhà em sinh ngày 24/12/2019 bú mẹ và sữa Morinaga đã ăn dặm từ lúc 5,5 tháng vì bé bú ít. Cân nặng hiện giờ là 6,6kg nhưng bé 2-3 ngày mới đi ngoài. Phân ... Đọc thêm
Ngày đăng 09/12/2013, 1455 TRẮC NGHIỆM DINH DƯƠNG VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM1/ VAI TRÒ VÀ NHU CẦU CỦA SINH DƯỠNG2/ DINH DƯỠNG HỢP LÝ3/ GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG CỦA CÁC NHÓM THỨC ĂN4/ XÂY DỰNG KHẪU PHẦN5/ CÁC BỆNH THIẾU DINH DƯỠNG THƯỜNG GẶP6/ GIÁM SÁT DINH DƯỠNG VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG7/ ĂN UỐNG TRONG ĐIỀU TRỊ8/ CÁC CHẤT CHO THÊM VÀO THỰC PHẨM9/ NGỘ ĐỘC THỨC ĂN10/ VỆ SINH ĂN UỐNG CÔNG CỘNG TRẮC NGHIỆM DINH DƯƠNG VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM VAI TRÕ VÀ NHU CẦU CỦA SINH DƯỠNG 1. Trong các vai trò sau đây của protid, vai trò nào là quan trọng hơn cả? A. Sinh năng lƣợng B. Tạo hình C. Chuyển hóa các chất dinh dƣỡng khác D. Kích thích ăn ngon E. Bảo vệ cơ thể 2. Protid KHÔNG phải là thành phần cấu tạo của A. Enzyme B. Kháng thể C. Máu D. Nhân tế bào E. Hormone sinh dục 3. Khi đốt cháy hoàn toàn 1gam Protid trong cơ thể, sẽ cung cấp Kcal A. 3,0 B. 3,5 C. 4,0 D. 4,5 E. 5,0 4. Bộ ba acid amin nào sau đây đƣợc xem là quan trọng nhất trong dinh dƣỡng ngƣời A. Leucin, Isoleucin, Lysin B. Lysin, Tryptophan, Phenylalanin C. Tryptophan, Phenylalanin, Valin D. Lysin, Tryptophan, Methionin E. Phenylalanin, Valin, Treonin 5. Dinh dƣỡng cho ngƣòi trƣởng thành cần bao nhiêu acid amin cần thiết? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 E. 10 6. Dinh dƣỡng cho trẻ em cần bao nhiêu acid amin cần thiết? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 E. 10 7. Trong các thực phẩm sau đây, loại nào có hàm lƣợng protid cao nhất? A. Ngũ cốc B. Thịt heo C. Cá D. Đậu nành E. Đậu phụng 8. Nhu cầu Protid của ngƣời trƣởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dƣỡng Việt nam A. 10% 1 tổng số năng lƣợng B. 11% ± 1 C. 12% ± 1 D. 13% ± 1 E. 14% ± 1 9. Vai trò nào trong số các vai trò sau đây của Lipid là quan trọng nhất trong dinh dƣỡng ngƣời? A. Tham gia cấu tạo tế bào B. Sinh năng lƣợng C. Cung cấp các vitamin tan trong lipid D. Gây hƣơng vị thơm ngon cho bữa ăn E. Là tổ chức bảo vệ, tổ chức đệm của các cơ quan trong cơ thể 10. Chất nào trong số các chất sau đây là yếu tố quan trọng điều hòa chuyển hóa cholesterol? A. Cephalin B. Lecithin C. Serotonin D. Glycerin E. Cả 4 câu trả lời trên là sai 11. Khi đốt chaúy hoàn toàn 1gam Lipid trong cơ thể, sẽ cung cấp Kcal A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 E. 9 12. Câu 12Nhu cầu Lipid của ngƣời trƣởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dƣỡng Việt nam A. 14% tổng số năng lƣợng B. 16 C. 18 D. 20 E. 22 13. Giá trị dinh dƣỡng của chất béo phụ thuộc vào các yếu tố sau A. Hàm lƣợng các vitamin A, D, E . và phosphatid B. Hàm lƣợng các acid béo chƣa no cần thiết và phosphatid C. Hàm lƣợng các vitamin A, D, E .; acid béo no và phosphatid D. Hàm lƣợng các vitamin A, D, E .; acid béo chƣa no cần thiết và phosphatid E. Hàm lƣợng phosphatid, acid béo no và tính chất cảm quan tốt. 14. Thực phẩm nào sau đây có hàm lƣợng chất béo cao nhất? A. Thịt heo B. Đậu nành C. Đậu phụng D. Mè E. Trứng gà vịt 15. Trong chƣơng trình quốc gia phòng chống khô mắt do thiếu vitamin A, liều vitamin A đƣợc dùng cho trẻ dƣới 12 tháng A. đơn vị quốc tế UI B. C. D. E. 16. Câu 16Thức ăn nguồn gốc thực vật cung cấp vitamin A dƣới dạng A. Retinol B. a caroten C. b caroten D. g caroten E. cryptoxantin 17. Để có đƣợc 1 đơn vị RETINOL Vitamin A chính cống, cần phải sử dụng bao nhiêu đơn vị b caroten A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 E. 8 18. Nhu cầu Vitamin A ở ngƣời trƣởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dƣỡng A. 550 mcg/ngày B. 650 C. 750 D. 850 E. 950 19. Thực phẩm nào sau đây có hàm lƣợng caroten cao nhất A. Bí đỏ B. Cà chua C. Cà rốt D. Cần tây E. Rau muống 20. Nhu cầu Vitamin C ở ngƣời trƣởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dƣỡng A. 30 - 60 mg/ngày B. 60 - 90 C. 90 - 120 D. 120 - 150 E. 150 - 180 21. Thực phẩm nào sau đây có hàm lƣợng vitamin C cao nhất A. Rau ngót B. Rau cần tây C. R. mồng tơi D. Su-p-lơ E. Rau muống 22. Vitamin B1 là coenzyme của A. Flavin Mono Nucleotid FMN B. Flavin Adenin Dinucleotid FAD C. Puruvat decarboxylasa D. Nicotinamid Adenin Dinucleotid E. Nicotinamid Adenin Dinucleotid 23. Vitamin B1 cần thiết cho quá trình chuyển hóa A. Protid B. Lipid C. Glucid D. Vitamin E. Khoáng 24. Vitamin B2 cần thiết cho quá trình chuyển hóa A. Protid B. Lipid C. Glucid D. Vitamin E. Khoáng 25. Nhu cầu vitamin B1 cho ngƣời trƣởng thành theo khuyến nghị của Viện Dinh Dƣỡng Việt nam A. 0,1 mg/1000 Kcal B. 0,2 mg/1000 Kcal C. 0,3 mg/1000 Kcal D. 0,4 mg/1000 Kcal E. 0,5 mg/1000 Kcal 26. Nhu cầu Calci cho ngƣời trƣởng thành theo khuyến nghị của Viện Dinh Dƣỡng Việt nam A. 300 mg/ngày/ngƣòi B. 400 mg/ngày/ngƣòi C. 500 mg/ngày/ngƣòi D. 600 mg/ngày/ngƣòi E. 700 mg/ngày/ngƣòi 27. Nhu cầu Calci cho phụ nữ mang thai theo khuyến nghị của Viện Dinh Dƣỡng Việt nam A. 600 mg/ngày/ngƣời B. 700 mg/ngày/ngƣời C. 800 mg/ngày/ngƣời D. 900 mg/ngày/ngƣời E. 1000 mg/ngày/ngƣời 28. Nhu cầu Fe cho nam trƣởng thành theo khuyến nghị của Viện Dinh Dƣỡng Việt nam A. 5 mg/ngày B. 10 mg/ngày C. 20 mg/ngày D. 25 mg/ngày E. 30 mg/ngày 29. Nhu cầu Fe cho nữ trƣởng thành theo khuyến nghị của Viện Dinh Dƣỡng Việt nam A. 8 mg/ngày B. 13 mg/ngày C. 18 mg/ngày D. 23 mg/ngày E. 28 mg/ngày 30. Nhu cầu vitamin B2 cho ngƣời trƣởng thành theo khuyến nghị của Viện Dinh Dƣỡng Việt nam A. 0,35 mg/1000Kcal B. 0,45 mg/1000Kcal C. 0,55 mg/1000Kcal D. 0,65 mg/1000Kcal E. 0,75 mg/1000Kcal DINH DƯỠNG HỢP LÝ 1. Giá trị dinh dƣỡng của Protid trong khẩu phần phụ thuộc vào A. Số lƣợng tuyệt đối của các a. amin bên trong khẩu phần B. Sự cân đối của các a. amin bên trong khẩu phần C. Độ bền vững với nhiệt độ D. Số lƣợng tuyệt đối và sự cân đối của các a. amin bên trong khẩu phần E. Sự cân đối của các a. amin bên trong khẩu phần và sự bền vững với nhiệt độ 2. Protid của bắp ngô không cân đối vì A. Giàu leucine làm tăng nhu cầu isoleucine; giàu lizin; nghèo tryptophan. B. Giàu leucine làm tăng nhu cầu isoleucine; Nghèo lizin; giàu tryptophan. C. Nghèo leucine, nghèo lizin; giàu tryptophan. D. Nghèo leucine, nghèo lizin; nghèo tryptophan. E. Giàu leucine làm tăng nhu cầu isoleucine; Nghèo lizin; Nghèo tryptophan 3. Trong mối quan hệ lẫn nhau giữa các chất dinh dƣỡng, hàm lƣợng cao của acid amin này sẽ A. Gây giảm hấp thu acid amin khác B. Gây tăng hấp thu acid amin khác C. Tạo nên sự thiếu hụt thứ phát acid amin khác D. Gây tăng nhu cầu một số vitamin E. Gây tăng nhu cầu một số chất khoáng 4. Thực phẩm thực vât riêng lẻ không chứa đủ 8 acid amin cần thiết, nhƣng khẩu phần ăn “chay” có thể chứa đầy đủ acid amin cần thiết, muốn vậy cần A. Khuyến khích không ăn “chay” B. Phối hợp nhiều thực phẩm thực vật để bổ sung acid amin lẫn nhau C. Phối hợp với thực phẩm động vật D. Ăn thực phẩm thực vật phối hợp với uống thuốc có chứa acid amin E. Tiêm truyền acid amin định kỳ 5. Nhu cầu vitamin B1 ở ngƣời trƣởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dƣỡng A. 0,2 mg/ 1000 Kcal B. 0,3 C. 0,4 D. 0,5 E. 0,6 6. Để đề phòng bệnh Beri-Beri, tỉ lệ vitamin B1 g / calo không do lipit nên A. 0,15 B. 0,25 C. 0,35 D. 0,45 E. 0,55 7. Khi khẩu phần chứa nhiều acid béo chƣa no đòi hỏi sự tăng A. Vitamin A B. Vitamin D C. Vitamin E D. Vitamin B2 E. Vitamin C 8. Khi khẩu phần tăng protid, vitamin nào cần tăng theo A. Thiamin B. Riboflavin C. Acid ascorbic D. Acid pantotenic E. Pyridoxin 9. Trong mối liên hệ giữa các chất dinh dƣỡng, sự thỏa mãn nhu cầu Calci phụ thuộc vào A. Trị số tuyệt đối của calci trong khẩu phần B. Trị số tuyệt đối của phospho trong khẩu phần C. Tỷ số calci / phospho D. Tỷ số calci / magne E. Hàm lƣợng protid trong khẩu phần 10. Yêu cầu đầu tiên của một khẩu phần hợp lý A. Cung cấp đủ năng lƣợng theo nhu cầu cơ thể B. Cung cấp đủ các chất dinh dƣỡng cần thiết C. Các chất dinh dƣỡng có tỷ lệ thích hợp D. Cân đối giữa P/L/G E. Cân đối giữa chất sinh năng lƣợng và không sinh năng lƣọng 11. Một khẩu phần đƣợc xem là hợp lý khi A. Cung cấp đủ năng lƣợng theo nhu cầu cơ thể và đủ các chất dinh dƣỡng cần thiết B. Cung cấp đủ các chất dinh dƣỡng cần thiết ở tỷ lệ thích hợp. C. Các chất dinh dƣỡng có tỷ lệ thích hợp D. Cung cấp đủ năng lƣợng; đủ các chất dinh dƣỡng ở tỷ lệ thích hợp. E. Cung cấp đủ năng lƣợng, vitamin và chất khoáng. 12. Nhu cầu năng lƣợng của nam trƣởng thành,18-30 tuổi, lao động nhẹ, theo khuyến nghị của Viện Dinh Dƣỡng Việt nam. A. 2000 Kcal/ngày B. 2100 C. 2200 D. 2300 E. 2400 13. Nhu cầu năng lƣợng của nữ trƣởng thành,18-30 tuổi, lao động nhẹ, theo khuyến nghị của Viện Dinh Dƣỡng Việt nam. A. 2000 Kcal/ngày B. 2100 C. 2200 D. 2300 E. 2400 14. Nhu cầu năng lƣợng của nam trƣởng thành, 30-60 tuổi, lao động nhẹ, theo khuyến nghị của Viện Dinh Dƣỡng Việt nam. A. 2000 Kcal/ngày B. 2100 C. 2200 D. 2300 E. 2400 15. Nhu cầu năng lƣợng của nữ trƣởng thành,30-60 tuổi, lao động nhẹ, theo khuyến nghị của Viện Dinh Dƣỡng Việt nam. A. 2000 Kcal/ngày B. 2100 C. 2200 D. 2300 E. 2400 16. Nhu cầu năng lƣợng của nam trƣởng thành,18-30 tuổi, lao động vừa, theo khuyến nghị của Viện Dinh Dƣỡng Việt nam. A. 2100 Kcal/ngày B. 2300 C. 2500 D. 2700 E. 2900 17. Nhu cầu năng lƣợng của nữ trƣởng thành,18-30 tuổi, lao động vừa, theo khuyến nghị của Viện Dinh Dƣỡng Việt nam. A. 2100 Kcal/ngày B. 2300 C. 2500 D. 2700 E. 2900 18. Nhu cầu năng lƣợng của nam trƣởng thành,30-60 tuổi, lao động vừa, theo khuyến nghị của Viện Dinh Dƣỡng Việt nam. A. 2100 Kcal/ngày B. 2300 C. 2500 D. 2700 E. 2900 19. Nhu cầu năng lƣợng của nữ trƣởng thành,30-60 tuổi, lao động vừa, theo khuyến nghị của Viện Dinh Dƣỡng Việt nam. A. 2100 Kcal/ngày B. 2200 C. 2300 D. 2400 E. 2500 20. Đối với phụ nữ có thai 6 tháng cuối, năng lƣợng cần thêm vào so với ngƣời bình thƣờng A. 150 Kcal B. 250 C. 350 D. 450 E. 550 21. Hệ số nhu cầu năng lƣợng cả ngày của ngƣời trƣởng thành so với chuyển hóa cơ bản ở nam trƣởng thành, lao động nhẹ A. 1,55 B. 1,56 C. 1,78 D. 1,61 E. 1,82 22. Hệ số nhu cầu năng lƣợng cả ngày của ngƣời trƣởng thành so với chuyển hóa cơ bản ở nữ trƣởng thành, lao động nhẹ A. 1,55 B. 1,56 C. 1,78 D. 1,61 E. 1,82 23. Hệ số nhu cầu năng lƣợng cả ngày của ngƣời trƣởng thành so với chuyển hóa cơ bản ở nam trƣởng thành, lao động vừa A. 1,55 B. 1,56 C. 1,78 D. 1,61 E. 1,82 24. Hệ số nhu cầu năng lƣợng cả ngày của ngƣời trƣởng thành so với chuyển hóa cơ bản ở nữ trƣởng thành, lao động vừạ A. 1,55 B. 1,56 C. 1,78 D. 1,61 E. 1,82 25. Hệ số nhu cầu năng lƣợng cả ngày của ngƣời trƣởng thành so với chuyển hóa cơ bản ở nam trƣởng thành, lao động nặng A. 1,56 B. 1,78 C. 1,61 D. 2,10 E. 1,82 26. Hệ số nhu cầu năng lƣợng cả ngày của ngƣời trƣởng thành so với chuyển hóa cơ bản ở nữ trƣởng thành, lao động nặng A. 1,56 B. 1,78 C. 1,61 D. 2,10 E. 1,82 27. Đối với phụ nữ cho con bú 6 tháng đầu, năng lƣợng cần thêm vào so với ngƣời bình thƣờng A. 150 Kcal B. 250 C. 350 D. 450 E. 550 28. Trong một khẩu phần hợp lý, tỷ lệ giữa P, L, G theo đề nghị của Viện Dinh Dƣỡng A. 10 / 20 / 70 B. 12 / 18 / 70 C. 14 / 16 / 70 D. 10 / 25 / 75 E. 12 / 20 / 68 29. Theo Viện Dinh dƣỡng Việt nam, tỷ Protid động vật / tổng số P nên % A. 20 B. 30 C. 40 D. 50 E. 60 30. Theo Viện Dinh dƣỡng Việt nam, tỷ Lipid thực vật / tổng số L nên % A. 10-20 B. 20-30 C. 30-40 D. 40-50 E. 50-60 31. Năng lƣợng tiêu hao hàng ngày của cơ thể dùng để thực hiện các công việc nào sau đây A. Duy trì hoạt động của hệ hô hấp và tuần hoàn; Tiếp nhận thức ăn. B. Duy trì thân nhiệt; Tiếp nhận thức ăn. C. Chuyển hóa cơ bản; Hoạt động trí óc và tay chân D. Duy trì thân nhiệt; Tiếp nhận thức ăn; Hoạt động trí óc và tay chân. E. Chuyển hóa cơ bản; Tiếp nhận thức ăn; Hoạt động trí óc và tay chân. 32. Sau khi ăn khẩu phần hỗn hợp cả Protid, Lipid và Glucid, cơ thể cần bao nhiêu phần trăm năng lƣợng của CHCB cho việc tiếp nhận thức ăn A. 5 - 10% B. 10- 15% C. 15 - 20% D. 20 - 25% E. 25 - 30% 33. Theo 10 lời khuyên về ăn uống hợp lý của Viện Dinh Dƣỡng VN, lƣợng muối tối đa trong khẩu phần hàng ngày nên gam/ngày/ngƣời A. 5 B. 10 C. 15 D. 20 E. 25 34. Nguyên tắc chính của dinh dƣỡng hợp lý đối với ngƣời lao động trí óc và tĩnh tại A. Năng lƣợng của khẩu phần luôn cao hơn năng lƣợng tiêu hao B. Duy trì năng lƣợng của khẩu phần ngang với năng lƣợng tiêu hao. C. Năng lƣợng của khẩu phần luôn thấp hơn năng lƣợng tiêu hao D. Tăng cƣờng hoạt động thể lực sau khi ăn E. Tăng cƣờng năng lƣợng khẩu phần kết hợp với hoạt động thể lực 35. Nguyên tắc cung cấp các chất dinh dƣỡng cho ngƣời lao động trí óc A. Hạn chế glucid trong khẩu phần. B. Hạn chế lipid trong khẩu phần. C. Hạn chế glucid và lipid trong khẩu phần. D. Tăng cƣờng glucid trong khẩu phần. E. Tăng cƣờng lipid trong khẩu phần. 36. Nguyên tắc cung cấp các chất dinh dƣỡng cho ngƣời lao động trí óc A. Đủ protein nhất là protein động vật B. Tăng cƣờng lipid trong khẩu phần. C. Tăng cƣờng glucid trong khẩu phần. D. Hạn chế chất xơ . đƣợc xem là quan trọng nhất trong dinh dƣỡng ngƣời A. Leucin, Isoleucin, Lysin B. Lysin, Tryptophan, Phenylalanin C. Tryptophan, Phenylalanin, Valin D Tryptophan, Methionin E. Phenylalanin, Valin, Treonin 5. Dinh dƣỡng cho ngƣòi trƣởng thành cần bao nhiêu acid amin cần thiết? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 E. 10 6. Dinh - Xem thêm -Xem thêm Câu hỏi và đáp án trắc nghiệm môn dinh dưỡng,
Với hơn 500+ câu trắc nghiệm Dinh dưỡng học có đáp án được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ đề có nội dung xoay quanh về các chất dinh dưỡng, thực phẩm và mối liên hệ với sức khỏe, sinh trưởng, sinh sản và bệnh tật của cơ thể. Chế độ ăn uống của một sinh vật, phụ thuộc phần lớn vào độ ngon của thức ăn,… Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé! Phần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Đề ngẫu nhiên
Dinh Dưỡng - An tồn thực phẩmVAI TRỊ VÀ NHU CẦU CỦA SINH DƯỠNG1. Trong các vai trò sau đây của protid,vai trò nào là quan trọng hơn cả?A. Sinh năng lượngB. Tạo hìnhC. Chuyển hóa các chất dinh dưỡngkhácD. Kích thích ăn ngonE. Bảo vệ cơ thể2. Protid KHƠNG phải là thành phần cấutạo củaA. EnzymeB. Kháng thểC. MáuD. Nhân tế bàoE. Hormone sinh dục3. Khi đốt cháy hoàn toàn 1gam Protidtrong cơ thể, sẽ cung cấp KcalA. 3,0B. 3,5C. 4,0D. 4,5E. 5,04. Bộ ba acid amin nào sau đây được xemlà quan trọng nhất trong dinh dưỡngngườiA. Leucin, Isoleucin, LysinB. Lysin, Tryptophan, PhenylalaninC. Tryptophan, Phenylalanin, ValinD. Lysin, Tryptophan, MethioninE. Phenylalanin, Valin, Treonin5. Dinh dưỡng cho ngưòi trưởng thànhcần bao nhiêu acid amin cần thiết?A. 6B. 7C. 8D. 9E. 106. Dinh dưỡng cho trẻ em cần bao nhiêuacid amin cần thiết?A. 6B. 7C. 8D. 9E. 107. Trong các thực phẩm sau đây, loại nàocó hàm lượng protid cao nhất?A. Ngũ cốcB. Thịt heoC. CáD. Đậu Đậu phụng8. Nhu cầu Protid của người trưởng thànhtheo đề nghị của Viện Dinh DưỡngViệt namA. 10% 1 tổng số năng lượngB. 11% ± 1C. 12% ± 1D. 13% ± 1E. 14% ± 19. Vai trò nào trong số các vai trò sau đâycủa Lipid là quan trọng nhất trong dinhdưỡng người?A. Tham gia cấu tạo tế bàoB. Sinh năng lượngC. Cung cấp các vitamin tan trong lipidD. Gây hương vị thơm ngon cho bữa ănE. Là tổ chức bảo vệ, tổ chức đệm củacác cơ quan trong cơ thể10. Chất nào trong số các chất sau đây làyếu tố quan trọng điều hịa chuyển hóacholesterol?A. CephalinB. LecithinC. SerotoninD. GlycerinE. Cả 4 câu trả lời trên là sai11. Khi đốt chay hoàn toàn 1gam Lipidtrong cơ thể, sẽ cung cấp KcalA. 5B. 6C. 7D. 8E. 91Dinh Dưỡng - An toàn thực phẩm12. Nhu cầu Lipid của người trưởng thànhtheo đề nghị của Viện Dinh DưỡngViệt namA. 14% tổng số năng lượngB. 16C. 18D. 20E. 2213. Giá trị dinh dưỡng của chất béo phụthuộc vào các yếu tố sauA. Hàm lượng các vitamin A, D, E... vàphosphatidB. Hàm lượng các acid béo chưa no cầnthiết và phosphatidC. Hàm lượng các vitamin A, D, E...;acid béo no và phosphatidD. Hàm lượng các vitamin A, D, E...;acid béo chưa no cần thiết Hàm lượng phosphatid, acid béo novà tính chất cảm quan Thực phẩm nào sau đây có hàm lượngchất béo cao nhất?A. Thịt heoB. Đậu nànhC. Đậu phụngD. Trứng gà vịt15. Trong chương trình quốc gia phịngchống khơ mắt do thiếu vitamin A, liềuvitamin A được dùng cho trẻ dưới 12thángA. đơn vị quốc tế UIB. Câu 16Thức ăn nguồn gốc thực vậtcung cấp vitamin A dưới dạngA. RetinolB. α carotenC. β γ Để có được 1 đơn vị RETINOLVitamin A chính cống, cần phải sửdụng bao nhiêu đơn vị β carotenA. 4B. 5C. 7E. 818. Nhu cầu Vitamin A ở người trưởngthành theo đề nghị của Viện DinhDưỡngA. 550 mcg/ngàyB. 650C. 850E. 95019. Thực phẩm nào sau đây có hàm lượng caroten cao nhấtA. Bí đỏB. Cà chuaC. Cà rốtD. Cần tây .E. Rau muống20. Nhu cầu Vitamin C ở người trưởngthành theo đề nghị của Viện DinhDưỡngA. 30 - 60 mg/ 60 - 90C. 90 - 120D. 120 - 150E. 150 - 18021. Thực phẩm nào sau đây có hàm lượngvitamin C cao nhấtA. Rau Rau cần tâyC. R. mồng tơiD. Su-p-lơE. Rau muống22. Vitamin B1 là coenzyme củaA. Flavin Mono Nucleotid FMNB. Flavin Adenin Dinucleotid FADC. Puruvat Nicotinamid Adenin DinucleotidE. Nicotinamid Adenin Dinucleotid Dinh Dưỡng - An toàn thực phẩm23. Vitamin B1 cần thiết cho q trìnhchuyển hóaA. ProtidB. LipidC. VitaminE. Khống24. Vitamin B2 cần thiết cho q trìnhchuyển hóaA. LipidC. GlucidD. VitaminE. Khoáng25. Nhu cầu vitamin B1 cho người trưởngthành theo khuyến nghị của Viện DinhDưỡng Việt namA. 0,1 mg/1000 KcalB. 0,2 mg/1000 KcalC. 0,3 mg/1000 KcalD. 0,4 mg/1000 0,5 mg/1000 Kcal26. Nhu cầu Calci cho người trưởngthành theo khuyến nghị của Viện DinhDưỡng Việt namA. 300 mg/ngày/ngưòiB. 400 mg/ngày/ngưòiC. 500 mg/ngày/ 600 mg/ngày/ngưòiE. 700 mg/ngày/ngưòi27. Nhu cầu Calci cho phụ nữ mang thaitheo khuyến nghị của Viện DinhDưỡng Việt namA. 600 mg/ngày/ngườiB. 700 mg/ngày/ngườiC. 800 mg/ngày/ngườiD. 900 mg/ngày/ngườiE. 1000 mg/ngày/ Nhu cầu Fe cho nam trưởng thànhtheo khuyến nghị của Viện DinhDưỡng Việt namA. 5 mg/ngàyB. 10 mg/ 20 mg/ngàyD. 25 mg/ngàyE. 30 mg/ngày29. Nhu cầu Fe cho nữ trưởng thành theokhuyến nghị của Viện Dinh DưỡngViệt namA. 8 mg/ngàyB. 13 mg/ngàyC. 18 mg/ngàyD. 23 mg/ngàyE. 28 mg/ Nhu cầu vitamin B2 cho người trưởngthành theo khuyến nghị của Viện DinhDưỡng Việt namA. 0,35 mg/1000KcalB. 0,45 mg/1000KcalC. 0,55 mg/ 0,65 mg/1000KcalE. 0,75 mg/1000Kcal3 Dinh Dưỡng - An toàn thực phẩmDINH DƯỠNG HỢP LÝ1. Giá trị dinh dưỡng của Protid trongkhẩu phần phụ thuộc vàoA. Số lượng tuyệt đối của các a. aminbên trong khẩu phầnB. Sự cân đối của các a. amin bên trongkhẩu phầnC. Độ bền vững với nhiệt độD. Số lượng tuyệt đối và sự cân đối củacác a. amin bên trong khẩu Sự cân đối của các a. amin bên trongkhẩu phần và sự bền vững với nhiệt độ2. Protid của bắp ngơ khơng cân đối vìA. Giàu leucine làm tăng nhu cầuisoleucine; giàu lizin; nghèo Giàu leucine làm tăng nhu cầuisoleucine;Nghèolizin; Nghèo leucine, nghèo lizin; Nghèo leucine, nghèo lizin; Giàu leucine làm tăng nhu cầuisoleucine;Nghèolizin; Trong mối quan hệ lẫn nhau giữa cácchất dinh dưỡng, hàm lượng cao củaacid amin này sẽA. Gây giảm hấp thu acid amin khácB. Gây tăng hấp thu acid amin khácC. Tạo nên sự thiếu hụt thứ phát acidamin Gây tăng nhu cầu một số vitaminE. Gây tăng nhu cầu một số chất khoáng4. Thực phẩm thực vât riêng lẻ khôngchứa đủ 8 acid amin cần thiết, nhưngkhẩu phần ăn “chay” có thể chứa đầyđủ acid amin cần thiết, muốn vậy cầnA. Khuyến khích khơng ăn “chay”B. Phối hợp nhiều thực phẩm thực vậtđể bổ sung acid amin lẫn Phối hợp với thực phẩm động vậtD. Ăn thực phẩm thực vật phối hợp vớiuống thuốc có chứa acid amin4E. Tiêm truyền acid amin định kỳ5. Nhu cầu vitamin B1 ở người trưởngthành theo đề nghị của Viện DinhDưỡngA. 0,2 mg/ 1000 KcalB. 0,3C. 0, 0,5E. 0,66. Để đề phòng bệnh Beri-Beri, tỉ lệvitamin B1 γ / calo không do lipitnênA. ≥ 0,15B. ≥ 0,25C. ≥ 0,35D. ≥ 0, ≥ 0,557. Khi khẩu phần chứa nhiều acid béochưa no đòi hỏi sự tăngA. Vitamin AB. Vitamin DC. Vitamin Vitamin B2E. Vitamin C8. Khi khẩu phần tăng protid, vitamin nàocần tăng theoA. ThiaminB. Acid ascorbicD. Acid pantotenicE. Pyridoxin9. Trong mối liên hệ giữa các chất dinhdưỡng, sự thỏa mãn nhu cầu Calci phụthuộc vàoA. Trị số tuyệt đối của calci trong khẩuphầnB. Trị số tuyệt đối của phospho trongkhẩu phầnC. Tỷ số calci / Tỷ số calci / magneE. Hàm lượng protid trong khẩu phần Dinh Dưỡng - An toàn thực phẩm10. Yêu cầu đầu tiên của một khẩu phầnhợp lýA. Cung cấp đủ E theo nhu cầu cơ Cung cấp đủ các chất dd cần thiếtC. Các chất dd có tỷ lệ thích hợpD. Cân đối giữa P/L/GE. Cân đối giữa chất sinh năng lượng vàkhông sinh năng lưọng11. Một khẩu phần được xem là hợp lýkhiA. Cung cấp đủ năng lượng theo nhucầu cơ thể và đủ các chất dinh dưỡngcần thiếtB. Cung cấp đủ các chất dinh dưỡng cầnthiết ở tỷ lệ thích Các chất dinh dưỡng có tỷ lệ thíchhợpD. Cung cấp đủ năng lượng; đủ các chấtdinh dưỡng ở tỷ lệ thích hợp..E. Cung cấp đủ năng lượng, vitamin vàchất Nhu cầu năng lượng của nam trưởngthành,18-30 tuổi, lao động nhẹ, theokhuyến nghị của Viện Dinh DưỡngViệt 2000 Kcal/ngàyB. 2100C. 2200D. 240013. Nhu cầu năng lượng của nữ trưởngthành,18-30 tuổi, lao động nhẹ, theokhuyến nghị của Viện Dinh DưỡngViệt 2000 Kcal/ngàyB. 2100C. 2300E. 240014. Nhu cầu năng lượng của nam trưởngthành, 30-60 tuổi, lao động nhẹ, theokhuyến nghị của Viện Dinh DưỡngViệt 2000 Kcal/ngàyB. 2100C. 2300E. 240015. Nhu cầu năng lượng của nữ trưởngthành,30-60 tuổi, lao động nhẹ, theokhuyến nghị của VDD Việt 2000 Kcal/ngàyB. 2200D. 2300E. 240016. Nhu cầu năng lượng của nam trưởngthành,18-30 tuổi, lao động vừa, theokhuyến nghị của VDD Việt 2100 Kcal/ngàyB. 2300C. 2500D. 290017. Nhu cầu năng lượng của nữ trưởngthành,18-30 tuổi, lao động vừa, theokhuyến nghị của Viện Dinh DưỡngViệt 2100 Kcal/ngàyB. 2500D. 2700E. 290018. Nhu cầu năng lượng của nam trưởngthành,30-60 tuổi, lao động vừa, theokhuyến nghị của Viện Dinh DưỡngViệt 2100 Kcal/ngàyB. 2300C. 2500D. 290019. Nhu cầu năng lượng của nữ trưởngthành,30-60 tuổi, lao động vừa, theokhuyến nghị của Viện Dinh DưỡngViệt 2100 Kcal/ngàyB. 2300D. 2400E. 25005 Dinh Dưỡng - An toàn thực phẩm20. Đối với phụ nữ có thai 6 tháng cuối,năng lượng cần thêm vào so với ngườibình thườngA. 150 KcalB. 250C. 450E. 55021. Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày củangười trưởng thành so với chuyển hóacơ bản ở nam trưởng thành, lao độngnhẹA. 1, 1,56C. 1,78D. 1,61E. 1,8222. Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày củangười trưởng thành so với chuyển hóacơ bản ở nữ trưởng thành, lao độngnhẹA. 1,55B. 1, 1,78D. 1,61E. 1,8223. Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày củangười trưởng thành so với chuyển hóacơ bản ở nam trưởng thành, lao độngvừaA. tyle="displayblock; height 300px;" data-ad-client="ca-pub-2979760623205174" data-ad-slot="7919569241" data-ad-format="auto">A. 5B. 15D. 20E. 2534. Nguyên tắc chính của dinh dưỡng hợplý đối với người lao động trí óc và tĩnhtạiA. E của KP ln cao hơn E tiêu haoB. Duy trì E của KP = E tiêu hao..C. Năng lượng của khẩu phần luôn thấphơn năng lượng tiêu haoD. Tăng cường hoạt động thể lực saukhi ănE. Tăng cường năng lượng khẩu phầnkết hợp với hoạt động thể lực35. Nguyên tắc cung cấp các chất dinhdưỡng cho người lao động trí ócA. Hạn chế glucid trong khẩu Hạn chế lipid trong khẩu Hạn chế glucid và lipid trong khẩuphần..D. Tăng cường glucid trong khẩu Tăng cường lipid trong khẩu Nguyên tắc cung cấp các chất dinhdưỡng cho người lao động trí ócA. Đủ protein nhất là protein động Tăng cường lipid trong khẩu Tăng cường glucid trong khẩu Hạn chế chất xơE. Tăng cường muối37. Nguyên tắc cung cấp các chất dinhdưỡng cho người lao động trí ócA. Hạn chế chất xơ trong khẩu phầnB. Tăng cường glucid trong khẩu Tăng cường lipid trong khẩu Đủ các vitamin và chất khoáng đặcbiệt là kẽm Zn, vitamin E, A, C..E. Ăn nhiều muối38. Tỷ lệ giữa P,L,G trong khẩu phần côngnhân nên làA. 10/ 15 - 20 / 65 - 75B. 12/ 15 - 20 / 65 - 15 / 15 - 20 / 60 - 70D. 15 / 10 - 15 / 70 - 75E. 15 / 15 - 20 / 65 - 7039. Nguyên tắc ăn uống cho công nhânA. Ăn sáng trước khi đi làm; Bữa tối ănvừa phải, trước khi đi ngủ 2 - 2 giờ Khoảng cách giữa các bữa ăn khôngdưới 4 giờ và quá 6 giơ trừ ban đêmC. Nên phân chia cân đối thức ăn ra cácbữa sáng, trưa, chiềuD. Bữa tối ăn vừa phải, trước khi đi ngủ2 - 2 giờ 30. Chú ý ăn ca đêmE. Ăn sáng trước khi đi làm; Khoảngcách giữa các bữa ăn không dưới 4 giờvà quá 6 giờ; Bữa tối ăn vừa phải, trướckhi đi ngủ 2 - 2 giờ 30..40. Tiêu hao năng lượng cả ngày của nôngdânKcal/ngàyA. 2100B. 23007 Dinh Dưỡng - An toàn thực phẩmC. 2500D. Duy trì cân nặng “ nên có” cần áp dụngcho đối tượngA. Trẻ emB. Vị thành niênC. Người trưởng Phụ nữ có thaiE. Người già42. Theo 10 lời khuyên về ăn uống hợp lýcủa Viện Dinh Dưỡng VN, lượngđường bình quân mỗi tháng nêngam/người/thángA. 300B. 400C. 600E. 70043. Theo khuyến nghị của Viện Dinhdưỡng Việt nam về ăn uống hợp lý chongười trưởng thành, nênA. Ăn theo sở thích cá nhânB. Nhịn ăn buổi sángC. Ăn nhiều vào buổi tốiD. Ăn theo nhu cầu dd của cơ thể .E. Ăn ngay trước khi đi ngủ44. Theo khuyến nghị của Viện Dinhdưỡng Việt nam về ăn uống hợp lý chongười trưởng thành, nênA. Ăn khẩu phần đơn giảnB. Chế biến với nhiều gia vịC. Tổ chức bữa ăn đa dạng, hỗn hợpnhiều loại thực Ăn nhiều vào buổi tốiE. Không ăn cùng mâm với trẻ em45. Theo khuyến nghị của Viện Dinhdưỡng Việt nam về ăn uống hợp lý chongười trưởng thành, nênA. Hạn chế muối tuyệt đốiB. Hạn chế muối tương đối 4 giờE. Ăn thức ăn chế biến sẵn để ở nhiệt độmôi trường sau 2 Theo khuyến nghị của Viện Dinhdưỡng Việt nam về ăn uống hợp lý chongười trưởng thành, nênA. Tổ chức tốt bữa ăn gia đình, đảm bảongon, sạch, tình cảm, tiết Cả 3 bữa đều ăn ở quán ăn hè phốC. Ăn chung với đồng nghiệp ở cơ quanD. Ăn ở bếp ăn tập thể, đi hát với bạnbè đến tối mới vềE. Mua thức ăn đường phố về ăn, khôngnấu tại gia đình bữa nào53. Giá trị dinh dưỡng của Protid phụthuộc theo chất lượng của nó nghĩa làtùy theo sự cân đối của các a. amin bêntrong khẩu phần chứ không phải sốlượng tuyệt đối của Sai54. Protid của ngô không cân đối trên haimặt một mặt do hàm lượng leucinequá cao, mặt khác do nghèo lizin Uống nước khống mặnB. Sai55. Ngồi tỷ lệ năng lượng do lipid so vớitổng số năng lượng, cần phải tính đếncân đối giữa chất béo nguồn động vậtvà thực vật trong khẩu Sai56. Trong 1 khẩu phần, hai loại protitkhông cân đối phối hợp với nhau cóthể thành một hỗn hợp cân đối hơn, cógiá trị dinh dưỡng cao ĐúngB. Trong dinh dưỡng hợp lý, có thể thaythế hồn tồn mỡ ăn bằng dầu thực vậtA. ĐúngB. Nhu cầu vitamin B1 liên quan vớilương gluxit trong khẩu phần, để đềphòng bệnh Beri- Beri tỉ lệ đó cầnĠ0, Sai59. Theo khuyến nghị cuả Viện Dinhdưỡng Việt nam, tỷ lệ thích hợp giữaProtid, Lipid và Glucid là 18% / 12% /70%A. ĐúngB. Theo Viện Dinh dưỡng Việt nam, tỷ Pđộng vật / tổng số P nên 30%.A. Sai9Dinh Dưỡng - An toàn thực phẩmGIÁ TRỊ DINH DƯỠNG CỦA CÁC NHÓM THỨC ĂN1. Protid của cá dễ hấp thu và đồng hóahơn protid của thịt vì lý doA. Pr của cá khơng có elastin & collagenB. Tổ chức l/kết ở cá thấp và p/phối đều..C. Pr của cá khơng có elastin, tổ chức liênkết thấp và phân phối Cá có đầy đủ cần thiết hơn thịtE. Các acid amin ở cá cân đối hơn thịt2. Thành phần chủ yếu của mỡ động vậtbao gồm.A. Các acid béo no chiếm >50 % vànhiều cholesterolB. Cholesterol và lexitinC. Lexitin và acid béo chưa no cần thiếtD. Cholesterol và acid béo chưa no cầnthiếtE. Các acid béo no chiếm >50 % và nhiềulexitin3. Lipid của sữa có giá trị sinh học caonhưng không phải do yếu tố nàyA. Ở dạng nhũ tương và có độ phân Có nhiều canxiC. Có nhiều lexitin là một phosphatit quantrọngD. Nhiệt độ tan chảy thấp và dễ đồng hóaE. Có nhiều acid béo chưa no cần thiết4. Giá trị dinh dưỡng chính của protidthịt làA. Có đầy đủ acid amin cần thiết với sốlượng caoB. Nhiều acid béo chưa no cần Có đầy đủ cần thiết, ở tỷ lệ cân đối,thừa lysin để hỗ trợ cho ngũ cốcD. Nhiều lipid nên cung cấp năng lượngchính cho khẩu phầnE. Có đầy đủ acid amin cần thiết và thừalysin để hỗ trợ cho ngũ cốc5. Một chế độ ăn nhiều chất xơ có tácdụng tìm một ý saiA. Làm phân đào thải nhanh nên chuyểnhóa lipid, glucid được đẩy Làm tăng nhu động ruột nên gây ra ỉachảyC. Làm giảm nguy cơ mắc các bệnh táobón, trĩ10D. Làm giảm nguy mắc các bệnh ung thưtrực tràng, sỏi mậtE. Tăng đào thải cholesterol ra khỏi cơ thể6. Hai thành phần thường thiếu trongsữa mẹ đó làA. Canxi và Sắt và vitaninCC. Sắt và chất xơD. Glucid và vitaninCE. Glucid và sắt7. Giá trị sinh học của protid đậu đỗthấp là doA. Các acid amin cần thiết ở tỷ lệ khôngcân đốiB. Khó hấp thu vì có lớp vỏ dày bên ngồiC. Lượng acid amin thấp và không cân Trong thành phần của chúng có chứacác chất phản dinh dưỡng và các acid amincần thiết ở tỷ lệ không cân đốiE. Lượng protid cao nhưng các acid amincần thiết thấp và ở tỷ lệ không cân đối8. Lạc phối hợp tốt với ngơ vìA. Lạc nhiều vitamin PPB. Lạc nhiều acid béo chưa no cần thiếthơn ngôC. Dễ hấp thu và đồng Lạc nhiều vitamin PP và tryptophan là2 yếu tố hạn chế ở ngôE. Lạc nhiều tryptophan hơn ngô9. Vừng có nhiều canxi nhưng giá trịhấp thu kém vìA. Ít protidB. Nhiều acid phytic làm cản trở hấp thucanxi của cơ Nhiều acid oxalic làm cản trở hấp thucanxi của cơ thểD. Ít vitamin C nên làm giảm hấp thucanxi của vừngE. Nhiều chất xơ nên làm giảm hấp thucanxi của vừng10. Đặc điểm chung của khoai củ làA. Nghèo chất dinh dưỡngB. Giá trị sinh năng lượng thấpC. Cung cấp năng lượng chủ yếu cho Nghèo chất dd và giá trị sinh E thấpE. Nhiều vitamin và các chất xơ Dinh Dưỡng - An toàn thực phẩm11. Thực phẩm thực vật là nguồn cungcấp chất khống có tính kiềm đặc biệt cónhiều trongA. Ngũ cốcB. Khoai Rau quảD. Đậu đỗE. Các hạt có dầu12. Cần phối hợp các thực phẩm thựcvật với nhau đểA. Tạo cho món ăn có hương vị thơm ngonhơnB. Tăng lượng acid amin của khẩu phầnC. Bổ sung vitamin cho cơ thểD. Bổ sung lượng lipid cần Tạo cho món ăn có hương vị thơmngon hơn và tăng lượng cho khẩu phần13. Hai thành phần dinh dưỡng mà cơthể dựa chủ yếu vào rau quảA. Các chất khoáng và Vitamin C và carotenC. Chất xơ và sắtD. Các loại đường đơn và chất xơE. Các acid hữu cơ và pectin14. Gạo giã càng trắng càng làm giảmcác thành phần dinh dưỡng chính, đó làA. Glucid và Protid và các vitamin nhóm BC. Chất xơ và các vitamin nhóm BD. Chất xơ, protid và lipidE. Các chất khống và vitamin nhóm B15. Bảo quản ngũ cốc cần đảm bảo Phải để nơi cao ráo, thống mát, khơngnên để lâu q 3 thángB. Để chổ tối, kín, sạch, khơng nên để lâuq 3 thángC. Phải để nơi thoáng mát, sạch sẽ, để 3 kén / 40 cm2 phải hủybỏ không dùng để ănD. Ngâm nước muối 10% trong 20 ngàyE. Không nên ăn thịt chế biến tái25. Cá là thực phẩm khó bảo quảnnhưng khơng phải vì lý do nàyA. Có lớp màng nhầy bên ngồi thuận lợicho vi khuẩn phát triểnB. Chứa nhiều nước trong thành phần củanóC. Nhiều đường cho vi khuẩn xâm nhậpvào thịt cáD. Chứa nhiều acid béo chưa no nên dễ bịoxy Chứa nhiều yếu tố vi lượng26. Ăn cá nấu chưa chín cá sống hoặcgỏi cá có thể mắc bệnh nào sau đâyA. Sán dây và giun xoắnB. Sán dây, sán lá ganC. Thiếu vitamin B112D. Sán dây và thiếu vitamin Sán lá gan và thiếu vitamin B127. Sữa tươi có chất lượng tốt phải cómàu trắng ngà, mùi thơm đặc hiệu. Sữachắc chắn bị nhiễm khuẩn khi có dấuhiệu sớm nào sau đây.A. Kết tủaB. Mất mùiC. Đổi màuD. Vón cụcE. Có vị chua28. Giáï trị sinh học của thịt nướng, ramnhiệt độ khơ có ướp đường sẽ giảm làdoA. Vơ hiệu hóa vai trị của Vơ hiệu hóa vai trị của lysin và gâykhó tiêuC. Giảm lượng protid toàn phầnD. Giảm khả năng hấp thu protid và canxiE. Khó tiêu và gây ỉa chảy29. Để đánh giá chất lượng vệ sinh củasữa, cần dựa vào chỉ tiêu nào sau đây.A. Tỷ trọng và độ chua của sữaB. Sự biến đổi màu sắc rõ rệtC. Độ chua của sữa >20 thornerD. Có kết tủaE. Tỷ trọng của sữa30. Người bị bệnh sán dây do ăn phảiA. Thịt bị có kén sánB. Thịt lợn có kén Cả thịt bị và thịt lợn có kén sánD. Tất cả các loại thịt của động vật bị và cá có kén tươi có chất lượng tốt phải cómàu...A ...mùi ...B ...;khi có dấu hiệu...C...sữa chắc chắn bị nhiễm trắng ngàB- thơm đặchiệuC- kết tủa 2 biện pháp chủ yếu đểphòng bệnh do giun xoắn làA- Khám súcvật trước khi giết mỗB-thịt có giunxoắn cắt từng miếng dày 8cm hấp 1000 /2h30/ Dinh Dưỡng - An toàn thực mỡ khi bảo quản khơng tốtcó thể bịA- hóa chuagây ỉa chảyB- oxy hóa và tựoxy hóa thành các sản phẩm trung gian gâyđộc thành phần thường thiếutrong sữa mẹ đó làA- sắtB- vitamin C xơ có trong rau quả mềnmại và có tác dụng tốt hơn trong ĐúngB. nướng, ram có ướp đường lànhững món ăn có sức hấp dẫn caonhưng giá trị sinh học của món ăn đó ĐúngB. cầu của cơ thể về vitamin Cvà caroten dựa chủ yếu vào rau và ĐúngB. đỗ cần được ăn chín và ngâmnước trước khi rang để loại trừ các chấtphản dinh ĐúngB. Sai13 Dinh Dưỡng - An toàn thực phẩmXÂY DỰNG KHẨU PHẦN ĂN1. Một trong những nguyên tắc xây dựngthực đơn hợp lýA. Cần biết chính xác số lượng người sửdụng thực đơn đóB. Cần nắm vững thói quen ăn uống củađối tượngC. Chỉ xây dựng thực đơn cho 1 ngàyduy nhấtD. Xây dựng thực đơn cho 3 ngàyE. Xây dựng thực đơn trong thời giandài, ít nhất 7 -10 Một trong những nguyên tắc xây dựngthực đơn hợp lýA. Chỉ xây dựng thực đơn cho 1 ngàyduy nhấtB. Phân chia số bữa ăn và giá trị nănglượng của từng bữa theo yêu cầu củatuổi , loại lao động,tình trạng sinh lý vàcác điều kiện sống..C. Cần biết chính xác số lượng người sửdụng thực đơn đóD. Cần nắm vững thói quen ăn uống củađối tượngE. Xây dựng thực đơn cho thời gian 3ngày3. Trong nguyên tắc xây dựng thực đơnhợp lý, đối với chế độ ăn ngày 3 bữa,năng lượng dành cho bữa sáng nên vàokhoảngA. 10-15%B. 15-20%C. 20-25%D. 25-30%E. 30-35%.4. Trong nguyên tắc xây dựng thực đơnhợp lý, đối với chế độ ăn ngày 3 bữa,năng lượng dành cho bữa trưa nên vàokhoảngA. 20-25%B. 25-30%C. 30-35%D. 35-40%.E. 40-45%145. Trong nguyên tắc xây dựng thực đơnhợp lý, đối với chế độ ăn ngày 3 bữa,năng lượng dành cho bữa tối nên vàokhoảngA. 20-25%B. 25-30%.C. 30-35%D. 35-40%E. 40-45%6. Trong nguyên tắc xây dựng thực đơnhợp lý, đối với người lao động nặng,nhu cầu năng lượng cao, nên chia khẩuphần ăn thànhA. 1-2 bữaB. 2-3 bữaC. 3-4 bữaD. 4-5 5-6 bữa7. Một trong những nguyên tắc xây dựngthực đơn hợp lýA. Chỉ xây dựng thực đơn cho 1 ngàyduy nhấtB. Cần biết chính xác số lượng người sửdụng thực đơn đóC. Thể tích, mức dễ tiêu, giá trị nănglượng của các bữa ăn..D. Cần nắm vững thói quen ăn uống củađối tượngE. Xây dựng thực đơn cho thời gian 3ngày8. Một trong những nguyên tắc xây dựngthực đơn hợp lýA. Chỉ xây dựng thực đơn cho 1 ngàyduy nhấtB. Người xây dựng thực đơn phải làngười đầu bếp giỏiC. Phải nắm vững giá cả thực phẩmD. Chú ý đến tính đa dạng về giá trịdinh dưỡng, hình thức phong phú củamỗi bữa Cần biết chính xác số lượng người sửdụng thực đơn đó Dinh Dưỡng - An toàn thực phẩm9. Một trong những nguyên tắc xây dựngthực đơn hợp lýA. Chỉ xây dựng thực đơn cho 1 ngàyduy nhấtB. Phải nắm vững giá cả thực phẩmC. Phải biết quy đổi ra gam các dụng cụđo lường thực phẩm ví dụ “bó”ï rau,“qủa”í trứngD. Tính đa dạng về giá trị dinh nhau ví dụ thay 100g gạo bằng100g bắp15 Dinh Dưỡng - An toàn thực phẩmE. Thực phẩm thay thế phải cùng giátiền với thực phẩm được Khi thay thế thực phẩm này bằng thựcphẩm khác, để thành phần và giá trịdinh dưỡng của khẩu phần không bịthay đổi, cần tôn trọng nguyên tắc nàosau đâyA. Thực phẩm thay thế có trọng lượngbằng nhau ví dụ thay 100g gạo bằng100g bắpB. Chú ý tính lượng tương đương để giátrị dinh dưỡng của khẩu phần Không thể thay thế thực phẩm tươibằng thực phẩm khôD. Chú ý đến hệ số hấp thu của từng đốitượng đối với thực phẩmE. Chú ý số lượng các chất phụ gia20. Theo nguyên tắc, phải xây dựng thựcđơn trong thời gian dài ít nhất 7 -10ngày hay hơn, điều này cần thiết đểA. Điều hòa khối lượng thực phẩmmua, bảo quản vv... và lên kế hoạch vềkinh phíB. Tổ chức cơng việc ở nhà ănC. Phân chia số bữa ăn một cách hợp lýD. Đúng điều hòa khối lượng thực phẩmvà tổ chức công việc ở nhà Phân công nhân viên phục vụ21. Khoảng cách giữa các bữa ăn như thếnào là hợp lýA. không nên ngắn quá 4 giờ và dài quá6 không nên ngắn quá 6 giờ và dài quá6 giờC. không nên ngắn quá 4 giờ và dài quá8 giờD. không nên ngắn quá 6 giờ và dài quá8 giờE. không nên ngắn quá 3 giờ và dài quá6 giờ22. Khi tiến hành xây dựng một khẩu phầnăn, việc cần thiết phải làm làA. Xác định nhu cầu năng lượng của Xác định tuổi của đối tượngC. Xác định giới của đối tượngD. Xác định nghề nghiệp của đối tượng16E. Xác định trọng lượng cơ thể của đốitượng23. Khi thành lập thực đơn, nên đưa nhómthực phẩm nào vào đầu tiênA. Nhóm thịt ,Cá...B. Nhóm ngũ Nhóm dầu mỡD. Nhóm rau quảE. Nhóm đường24. Đối tượng có nhu cầu năng lượng là2200Kcal, nhu cầu protid tính theogam theo đề nghị của Viên DinhDưỡng Việt nam sẽ làA. 60B. 62C. 64D. 6825. Đối tượng có nhu cầu năng lượng là2200Kcal, nhu cầu protid động vật tínhtheo gam theo đề nghị của Viên DinhDưỡng Việt nam sẽ làA. 22C. 24D. 26E. 2826. Đối tượng có nhu cầu năng lượng là2200Kcal, nhu cầu protid thực vật tínhtheo gam theo đề nghị của Viên DinhDưỡng Việt nam sẽ làA. 40B. 42C. 44D. 4827. Đối tượng có nhu cầu năng lượng là2200Kcal, nhu cầu lipid tính theo gamtheo đề nghị của Viên Dinh DưỡngViệt nam sẽ làA. 40B. 42C. 46E. 48 Dinh Dưỡng - An tồn thực phẩm28. Đối tượng có nhu cầu năng lượng là 2200Kcal, nhu cầu lipid động vật tính theo gamtheo đề nghị của Viên Dinh Dưỡng Việt nam sẽ làA. 33C. 35D. 37E. 3929. Đối tượng có nhu cầu năng lượng là 2200Kcal, nhu cầu lipid thực vật tính theo gamtheo đề nghị của Viên Dinh Dưỡng Việt nam sẽ làA. 11B. 15D. 17E. 1930. Đối tượng có nhu cầu năng lượng là 2200Kcal, nhu cầu glucid tính theo gam theo đềnghị của Viên Dinh Dưỡng Việt nam sẽ làA. 285B. 335C. 435E. 48517 Dinh Dưỡng - An toàn thực phẩm18
Thời gian ủ bệnh của ngộ độc thức ăn do Clostridium botulinum thường làA. Ngắn 2- 6h, trung bình 3hB. 12- 100mcg/ngàyB. Vitamin A trong khẩu phần > 40mcg/ngàyC. Vitamin A trong khẩu phần > 200mcg/ngàyD. Vitamin A trong khẩu phần > 40mcg/ngày
câu hỏi về dinh dưỡng thực phẩm