Cách dùng Recommend trong Tiếng Anh. - Recommend dùng để giới thiệu, tiến cử cho người nào đó về 1 người hoặc 1 vật phù hợp với tính chất công việc, mục đích cụ thể nên được thực hiện. - Recommend dùng để đưa ra suy nghĩ của bản thân về việc gì đó.
Top 10 impression đi với giới từ gì Top 1: IMPRESSION | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge Top 2: Ý nghĩa của make an impression on sb trong tiếng Anh Top 3: "Impression" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh Top 4: Impression Đi Với Giới Từ Gì Top 5: Impression đi với giới từ gì
PNO - Chính thức ra mắt độc giả đầu năm 2022, "Khi nữ tính là sức mạnh" của Claire Ngo đã tạo nên hiệu ứng mạnh mẽ và được nhóm độc giả nữ trí thức, đam mê phát triển bản thân yêu thích. Đạo diễn Marcus Mạnh Cường Vũ: "Hãy nhớ, ta đang sống!". Khái niệm
Những giới từ đi kèm với Famous bao gồm ba giới từ là For, Of và In. Famous for: mang nghĩa "nổi tiếng, nổi danh vì điều gì hoặc cái gì". Famous of: mang nghĩa "nổi tiếng và được biết đến nhiều nhất trong một nhóm nào đó.". Famous in: mang nghĩa "nổi tiếng trong một khu
shock tactics: chiến thuật tấn công ồ ạt. (nghĩa bóng) sự tấn công mãnh liệt và đột ngột. sự khích động, sự sửng sốt; cảm giác bất ngờ. the new was a great shock: tin đó làm mọi người sửng sốt vô cùng. to have an electric shock: bị điện giật. sự tổn thương (uy tín); sự
cq1SZ. IELTS Academic lại quay trở lại tiếp tục mang đến cho các bạn kiến thức ngữ pháp bổ ích về tiếng Anh. Chủ đề hôm nay của chúng ta sẽ xoay quanh câu hỏi “Important đi với giới từ gì?”. Đối với những người học tiếng Anh thì “Important” chắc chắn đã rất quen thuộc nhưng liệu bạn có biết giới từ đi kèm chuẩn nhất của nó là gì không? Hãy cùng chúng mình tìm ra lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Giải thích “Important” đi với giới từ gì?Giới thiệu chung về “Important” Định nghĩaTừ đồng nghĩa, trái nghĩa Gia đình từ Tìm hiểu “Important” đi với giới từ gì?Important đi với giới từ “to”Important đi với giới từ “for”Phân biệt Important to sb và Important for sb Bây giờ chúng ta hãy cùng ôn tập lại một chút kiến thức thú vị về “Important” trước khi đến với phần tìm câu trả lời cho câu hỏi “Important đi với giới từ gì?” nhé. Giới thiệu chung về “Important” Định nghĩa Important / adjective mang nghĩa là Nghĩa 1 “necessary or of great value” cần thiết hoặc có giá trị lớn Family is more important to him than career Gia đình đối với anh ấy quan trọng hơn cả sự nghiệp Nghĩa 2 “having great effect or influence” có tác dụng hoặc ảnh hưởng lớn She was one of the most important writers of that period. Bà ấy là một trong những nhà văn quan trọng nhất của thời kỳ đó. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa Đồng nghĩa big, consequential, meaningful,… Trái nghĩa inconsequential, inconsiderable, insignificant,… Gia đình từ Importance n sự quan trọng Importantly adv một cách quan trọng Tìm hiểu “Important” đi với giới từ gì? Trong tiếng Anh, Important thường đi kèm với hai giới từ đó là “to” và “for”. Mời bạn theo dõi qua cấu trúc và ví dụ minh hoạ dưới đây để hiểu rõ hơn. Important đi với giới từ “to” Important to do something nói về việc gì đó mang nghĩa quan trọng. Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất! Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY. It is important to learn to be an honest person first. Điều quan trọng là phải học làm người trung thực trước. It’s important to remember to lock the door when you go out. Điều quan trọng là phải nhớ khoá cửa khi ra ngoài nhé Important to somebody có ý nghĩa đối với ai đó khi họ quan tâm và suy nghī nhiều về việc đó. Xem thêm Biết ngay Cách dùng giới từ to trong tiếng Anh Các tháng trong tiếng Anh Doing her job well is important to her. Làm tốt công việc của mình là điều quan trọng đối với cô ấy. This competition is very important to me so I need to be very focused. Cuộc thi này rất quan trọng với tôi nên tôi cần sự tập trung cao độ. Important đi với giới từ “for” Important for somebody to do something quan trọng với ai đó là làm việc đó. It is important for women to receive fair treatment. Điều quan trọng là phụ nữ phải nhận được đối xử công bằng. It is important for the sheep to be well fed before evening. Điều quan trọng là những con cừu phải được ăn no trước buổi tối. Phân biệt Important to sb và Important for sb It’s important to Jim to study well. Đối với Jim điều quan trọng là phải học tốt. Phân tích Khi nói câu này có nghĩa Jim muốn là học tốt, việc phải học tốt là điều anh ấy muốn, ý kiến cá nhân của anh ấy. It’s important for Jim to study well. Điều quan trọng đối với Jim là phải học tốt. Phân tích Câu này cũng thuộc ý kiến cá nhân của Jim nhưng có được dựa trên cách nhìn nhận của nhiều người khác. Có nghĩa là Jim nghī là nhiều người khác cūng sē muốn anh ấy học tốt. Các bạn vừa xem qua bài viết giải đáp chi tiết cho câu hỏi “Important đi với giới từ gì?”. IELTS Academic mong rằng qua bài viết này, bạn đọc đã có thêm nhiều kiến thức bổ ích về tính từ rất phổ biến “Important” và cách sử dụng chuẩn của nó. Chúc bạn học tốt và hẹn gặp lại ở các bài viết tiếp theo nhé!
/in'teliʤənt/ Thông dụng Tính từ Thông minh, sáng dạ Nhanh trí Biết to be intelligent of something biết cái gì Chuyên ngành Toán & tin thông minh Kỹ thuật chung trí tuệ Các từ liên quan Từ đồng nghĩa adjective able , acute , alert , alive , all there , apt , astute , brainy * , bright , brilliant , calculating , capable , clever , comprehending , creative , deep * , discerning , enlightened , exceptional , highbrow * , imaginative , ingenious , instructed , inventive , keen , knowing , knowledgeable , original , penetrating , perceptive , perspicacious , profound , quick , quick-witted , rational , ready , reasonable , resourceful , responsible , sage , sharp , smart , thinking , together * , understanding , well-informed , whiz * , wise , witty , intellectual , sharp-witted , consequent , cognizant , logical , sensible Từ trái nghĩa tác giả Tìm thêm với NHÀ TÀI TRỢ
“Bạn thật là thông minh!”. Được khen như thế này thì ai mà chẳng thích đúng không các bạn? Trong tiếng Anh,người ta sử dụng Intelligent, Clever và Smart để nói về sự thông minh. Vậy chúng được dùng như thế nào? Khác nhau ra sao? Tìm hiểu ngay trong bài viết của Step Up về Intelligent, Clever và Smart dưới đây nhé. 1. Intelligent – /ɪnˈtɛlɪʤənt/ Để tìm hiểu sự khác nhau giữa Intelligent, Clever và Smart, trước tiên, hãy cùng tìm hiểu về định nghĩa, cách dùng Intelligent trong tiếng Anh nhé. Định nghĩa “Intelligent” là tính từ tiếng Anh, mang nghĩa là “thông minh”. Ví dụ That boy is very intelligent. Cậu bé đó rất thông minh. William James Sidis is the intelligentest person in the world with an IQ of about 250 – 300. William James Sidis là người thông minh nhất thế giới với chỉ số IQ khoảng 250 – 300. Cách dùng Intelligent trong tiếng Anh Trong tiếng Anh, Intelligent được sử dụng như sau Cách dùng 1 Dùng để nói về một người có trí tuệ, có khả năng phân tích vấn đề một cách logic, khoa học. Ví dụ Mike has a highly intelligent child. Mike có một đứa con rất thông minh. John is extremely intelligent. John cực kỳ thông minh. Cách dùng 2 Dùng để nói về một loài động vật có khả năng học hỏi nhiều thứ. Ví dụ Elephants are intelligent creatures , and they enjoy interacting with humans. Voi là loài sinh vật thông minh và chúng thích tương tác với con người. Parrots are very intelligent, they can imitate humans talking. Vẹt rất thông minh, chúng có thể bắt chước con người nói chuyện. Cách dùng 3 Dùng để nói về máy tính hay một chương trình có khả năng lưu trữ thông tin và sử dụng trong các trường hợp. Ví dụ Hack Nao Pro app is very intelligent. It can detect errors in pronunciation. Ứng dụng Hack Não Pro rất thông minh. Nó có thể phát hiện lỗi trong phát âm. This is an intelligent robot. Đây là một robot thông minh. [FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. TẢI NGAY Cụm từ đi với Intelligent trong tiếng Anh Intelligent thường đi với các danh từ tiếng Anh để thể sự thông minh. Dưới đây là một số cụm từ đi với Intelligent trong tiếng Anh Intelligent answer Câu trả lời thông minh Intelligent Business Kinh doanh thông minh Intelligent investor Nhà đầu tư thông minh intelligent key Chìa khóa thông minh Intelligent person Người thông minh Intelligent transport system Hệ thống giao thông thông minh Intelligent Thông minh 2. Clever – /ˈklɛvə/ Intelligent, Clever và Smart là những từ đồng nghĩa và thường khiến người dùng nhầm lẫn, nói rồi không biết nên chọn từ nào. Tiếp tục tìm hiểu về Clever và cách dùng trong tiếng Anh để xe khác gì so với hai từ còn lại nhé. Định nghĩa “Clever” có nghĩa một tính từ trong tiếng Anh, mang nghĩa là “khôn ngoan, thông minh, lanh lợi”. Ví dụ Mark is a clever kid. Mark là một đứa trẻ thông minh. My best friend is a clever girl! Bạn thân của tôi là một cô gái thông minh! Cách dùng Clever trong tiếng Anh Cách dùng 1 Dùng để nói về một người có khả năng hỏi hỏi nhanh chóng. Ví dụ Martin is very clever. He can memorize a song only through 3 listening times. Martin rất thông minh. Bé có thể ghi nhớ một bài hát chỉ qua 3 lần nghe. Daniel is not clever enough to find the code. Daniel không đủ thông minh để tìm ra mật mã. Cách dùng 2 Dùng để nói về một người có khả năng làm một việc gì đó. Ví dụ Jack’s always been clever at chess. Jack luôn thông minh trong cờ vua. She’s clever with her hands. Cô ấy khéo léo với đôi tay của mình. Cách dùng 3 Dùng để nói về một người có khả năng sáng tạo, ví dụ như thiết kế quần áo, đồ vật. Ví dụ What a clever idea! Thật là một ý tưởng thông minh! That wasn’t very clever, was it? Đó không phải là rất thông minh, phải không? Cụm từ đi với Clever trong tiếng Anh Một số cụm từ đi với Clever trong tiếng Anh Clever food Thức ăn thông minh Clever advertising Quảng cáo thông minh Clever academy Học viện thông minh Clever marketing Tiếp thị thông minh Clever idea Ý tưởng thông minh Clever trick Thủ thuật thông minh Box clever Hộp thông minh 3. Smart – /smɑːt/ Đến đây, chắc bạn đã nắm được kiến thức về Intelligent và Clever rồi phải không? Tiếp tục tìm hiểu chi tiết về định nghĩa và cách dùng của “smart” trong tiếng Anh nhé. Định nghĩa “Smart” là tính từ tiếng Anh, có nghĩa là “thông minh”. Ví dụ Mike has to be smart for work. Mike phải thông minh cho công việc. This was a smart career move. Đây là một bước đi thông minh trong sự nghiệp. Cách dùng Smart trong tiếng Anh Cách dùng 1 Dùng để nói về một người sáng dạ, nhanh nhạy và sáng suốt, nắm bắt nhanh tình huống xảy ra. Ví dụ Jack is too smart to assume anything. Jack quá thông minh để đảm đương bất cứ chuyện gì. She is obviously a smart girl. Cô ấy rõ ràng là một cô gái thông minh. Cách dùng 2 Dùng để nói về vũ khí nâng cấp, có khả năng định vị mục tiêu, cảm ứng hay điều khiển từ xa. Ví dụ Mr. Smith invented a smart weapon. Ông Smith đã phát minh ra một vũ khí thông minh. This is a smart bomb. Đây là một quả bom thông minh. Cách dùng 3 Ngoài ra, Smart còn được dùng để nói về sự gọn gàng, sạch sẽ, lịch sự của một ai đó. Ví dụ You look very smart in that suit Mike trông rất bảnh bao trong bộ đồ đó Anna was incredibly smart in white dress.. Anna vô cùng lịch sự trong bộ váy màu trắng. Cụm từ đi với Smart trong tiếng Anh Dưới đây là một số cụm từ đi với Smart trong tiếng Anh Smart city Thành phố thông minh Smart home Nhà thông minh Smart men Đàn ông thông minh Smart one Người thông minh Smartphone Điện thoại thông minh Smart solution Giải pháp thông minh Smart tivi Tivi thông minh 4. Phân biệt Intelligent, Clever và Smart trong tiếng Anh Cả 3 từ Intelligent, Clever và Smart đều có một nét nghĩa chung là nói về sự thông minh. Tuy nhiên chúng còn có sự khác nhau ở cách dùng như sau Intelligent Mang nghĩa thông minh đúng nhất. Đs là người có trí tuệ, tư duy nhanh nhạy, logic và các kỹ năng, giải quyết vấn đề khoa học và hiệu quả Clever chỉ sự lanh lợi, khôn khoan Smart Gần nghĩa với “intelligent” nhưng chỉ người nắm bắt nhanh nhạy về tình hình và diễn biến đang xảy ra. Ví dụ My brother is an intelligent person. Anh trai tôi là một người thông minh. Their son is a clever child. Con trai của họ là một đứa trẻ thông minh. He’s smarter than his brother. Anh ấy thông minh hơn anh trai mình. Xem thêm các chủ điểm ngữ pháp thường gặp trong thi cử và giao tiếp được trình bày chi tiết trong bộ đôi sách Hack Não Ngữ Pháp và App Hack Não PRO Trên đây, Step Up đã chia sẻ tới bạn các kiến thức về định nghĩa, cách dùng và sự khác nhau giữa Intelligent, Clever và Smart. Hy vọng bài viết giúp bạn sử dụng các từ này đúng hơn. Chúc các bạn học tập tốt. NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI Comments
“Anxious” là mội tính từ khá quen thuộc với những người học Tiếng Anh. Quen thuộc là vậy, tuy nhiên vẫn còn khá nhiều bạn vẫn băn khoăn “Anxious đi với giới từ gì?”. Vậy hãy cùng IZONE tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé!Anxious là gì?Anxious là một tính từ, có những nét nghĩa sau lo lắng, bồn chồnháo hức muốn làm gì đómong muốn rất nhiều cho một cái gì đó để xảy raPhát âm US / / dụ We saw her anxious face behind the scene. Chúng tôi thấy gương mặt lo lắng của cô ấy ở hậu trườngOur family was anxious about the harvest because of the drought. Gia đình tôi rất lo lắng về mùa vụ vì đợt hạn hánAnxious đi với giới từ gì?“Anxious” có thể kết hợp với 3 giới từ for, about và to để tạo thành cụm tính từ. Với mỗi giới từ đi kèm, “anxious” sẽ diễn đạt những ý nghĩa khác nhau nhưng vẫn mang nét nghĩa chung là lo lắng, lo âu, bồn forAnxious for somebody lo lắng, lo toan cho ai đóVí dụ Wendy is always anxious for her little brother. Wendy luôn lo lắng cho em trai nhỏ của cô ấyCharles’s parents are anxious for him, who is studying abroad. Ba mẹ của Charles rất lo lắng cho anh ấy, người đang đi du học ở nước ngoàiAnxious for something mong muốn về một điều gì đóVí dụWe are all anxious for Peter’s safety Chúng tôi đều mong muốn Peter được an toànAll of us are anxious for world peace. Tất cả chúng tôi đều mong muốn một thế giới hoà bìnhAnxious aboutAnxious about something lo lắng về một điều gì đóVí dụ I felt very anxious about my future career. Tôi thấy rất lo lắng về công việc tương lai của mìnhShe seems really anxious about her performance. Cô ấy có vẻ rất lo lắng về màn trình diễn của cô ấyAnxious toAnxious to do something háo hức, nóng lòng muốn làm một điều gì đóVí dụ I was anxious to receive the letter from my little brother. Tôi rất nóng lòng muốn nhận được bức thư từ em trai tôiMy family left early, anxious to get to our hotel before sunset. Gia đình tôi khởi hành sớm, háo hức muốn đến khách sạn trước khi mặt trời lặn>>> Tham khảo thêm Impression đi với giới từ gì? Những cụm từ thường gặpTrong bài viết trên, IZONE đã chia sẻ với các bạn tất tần tật kiến thức về tính từ “anxious” và giải đáp câu hỏi “anxious đi với giới từ gì”. Hy vọng kiến thức trên sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tập!
VI thông minh sáng dạ nhanh trí VI trí thông minh ngành tình báo sự thông minh tình báo cục tình báo VI bộ phận phản gián cục chống gián điệp Bản dịch ., he / she is reliable and intelligent person with good sense of humor. Tôi rất vui khi được làm việc với một người có tinh thần trách nhiệm, thông minh và hài hước như... general "information" chính trị intelligence situation map bản đồ tình báo Ví dụ về cách dùng ., he / she is reliable and intelligent person with good sense of humor. Tôi rất vui khi được làm việc với một người có tinh thần trách nhiệm, thông minh và hài hước như... Ví dụ về đơn ngữ The development concept was based on visions of a hi-tech office building and convention centre equipped with advanced intelligent systems. And she was just as intelligent as she was good-looking. A relatively intelligent boy escapes its oppressive confines and later returns, determined to bring enlightenment to the village. As a result, she tends to be very loud, bossy, and over-reactive, but is still intelligent, kindhearted, and unrelentingly stubborn. Intelligent street lighting, also referred to as adaptive street lighting, dims when no activity is detected, but brightens when movement is detected. This period characterized the enlisting of foreign agents, wide use of emigrants for intelligence tasks and organization of a network of independent agents. Soon a miscarriage of justice starts to look like a state cover-up involving the intelligence community. The participants suggested that the intelligence community must exploit signatures of feedstock materials, precursors, by-products of testing or production, and other inadvertent or unavoidable signatures. He has no powers, no abilities and no intelligence, but his goodwill and greatness of heart compensate for this. Once the main force has landed, the group provides tactical intelligence vital to the operational decision-making within the brigade headquarters. It is related to machine learning in artificial intelligence. Artificial intelligence and computer vision share other topics such as pattern recognition and learning techniques. The artificial intelligence of the guards includes the ability to call for help and sound nearby alarms. There are also numerous sub-plots, such as free will and humanity amongst artificial intelligence. Science fiction sometimes emphasizes on the dangers of artificial intelligence, and sometimes its positive potential. Traffic analysis can be performed in the context of military intelligence, counter-intelligence, or pattern-of-life analysis, and is a concern in computer security. He was denouncing them as unsuitable for a counter-intelligence operation. It is responsible for gathering, analysing and disseminating military intelligence and also for counter-intelligence and security. Adams was sued by a former counter-intelligence official on the grounds the novel's main character bore too close a resemblance to his own life. His specialties are counter-intelligence and espionage, and he is a master of both psychological warfare and hand-to-hand combat. In his response, the witness admitted that he did not mention the petition but that he mentioned an intelligence report. He said the intelligence report indicated that the insurgents were planning attacks on communities in the area. He said the seizures were made through intelligence report by the officials of the command. The search operation was launched on the intelligence report that criminal elements are present in the area. The call came in the wake of an intelligence report this week which indicates that the area had become a training ground for the group. Hơn A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z 0-9
intelligent đi với giới từ gì