CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI MÔN GIẢI PHẨU HỆ XƯƠNG. HỆ XƯƠNG 1. Chức năng của hệ xương là: a. Nâng đỡ cơ thể CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI DINH DƯỠNG 4. Câu 1. Lời phát biểu "Mong cho thức ăn là thuốc và loại thuốc duy nhất là thức ăn" là của danh y nào: a. Hypocrate
Trắc nghiệm hóa sinh có đáp án (full) 358 57399 151. Câu hỏi trắc nghiệm dược lý và đáp án 51 51272 44. Bộ câu hỏi trắc nghiệm sinh học di truyền 39 38828 46. 1500 câu trắc nghiệm ngoại bệnh lý ( có đáp án) 186 34979 59. Trắc nghiệm điều dưỡng cơ bản 10 34066 29
Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 17 Tim và mạch máu; Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 18 VC máu qua hệ mạch và VS Hệ sinh hệ tuần hoàn; Trắc nghiệm Chương 4: Hô Hấp. Trắc nghiệm Vật lý 8. Vật Lý 8 Chương 1. Đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 8. Hoá học 8. Lý thuyết Hóa 8.
Mục lục Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 12 Câu hỏi trắc nghiệm Sinh 12 Bài 1 (có đáp án). Câu 1: Trong quá trình nhân đôi ADN, trên một mạch khuôn, mạch ADN mới được tổng hợp liên tục, còn trên mạch khuôn còn lại, mạch mới được tổng hợp ngắt quãng theo từng
Sinh Lý Bạch Cầu - Một số câu hỏi trắc nghiệm CÂU 1. Trong trường hợp viêm mạn tính tế bào nào sau đây sẽ tăng? A. Neutrophil B. Eosinophil C. Basophil D. Monocyte E. Tiểu cầu CÂU 2. Bạch cầu có những đặc tính sau đây, NGOẠI TRỪ: A. Xuyên mạch B. Chuyển động bằng chân giả C. Tạo áp suất keo D. Hóa ứng động E. Thực bào CÂU 3.
dS9ZP. Thuốc có thể dùng điều trị đầu tay theo khuyến cao hiện hành về tăng huyết ápECS thuốc lợi tiểu, ức chế men chuyển, ức chê thụ thể, chẹn beta, chen cancliACC thuốc lợi tiểu, ức chê men chuyển, ức chê thụ thể, chẹn beta, chẹn cancelLượng muối khuyên dung cho bệnh nhân tăng huyết ápLượng rượu vang có thể dùng ở phụ nữ bị tăng huyết ápĐỊnh nghĩa mới nhất của tiêu chuẩn nhồi máu cơ tim cấp làCó 2 trong. Tiểu chuẩn lâm sàng có đau thắt gnuwcj, thay đổi động học ECG, thay đổi men tim -> câu saiMen tim tăng giảm + triệu chứng thiếu máu có tim cục bộMun tim tăng giảm + tha đổi ECG cục bộ mới xuất hiệnMen tim đang tăng giảm + Q bệnh lýmen tim đang tăng giảm + xác định có huyết khối trong lòng động mạch vành khi chụp mạch vành hoặc tử thiếtST trong cơ itm có giá trị chẩn odans khiChênh xuống và lài xuống down slopeChênh xuống và đi ngang hôintalSAi chênh xuống va đi chếch xuốngThuốc chẹn kênh calci cho bệnh mạch vành mạnkết hợp chẹn beta khi khi không kiếm soát được cơn đau ngựcSai tốt nhất nếu suy tim kèm, là chọn lựa đầu tiên trong cơn đau thắt ngực ổn định, chỉ định bắt buộc cho mọi bệnh nhân cơn đau thắt ngực ổn địnhBiến chưng scuar tăng huyết ápTăng huyết áp gây suy tim tâm trương trước, sau đó ảnh hưởng chức năng tâm thuSai phì đại thất trái dồng tâm trong 15% trương hợp, tăng huyết áp là nguyên nhân thứ 2 gây suy tim sau bệnh van tim, phì đại thất trái ở bệnh nhân tăng huyết áp gay nguy cơ nhồi máu gấp đôi 3 lầnMạch nghịch có thể gặp trongThuyên tắc phổiSai NMCT cấp, bóc tách động mạch chủ, choáng NT< tràn dịch màn phổiLoại thuốc không chỉ định dùng rtrong nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lênEnalaprilnifedipinMetoprololAspirinClopidogrelSo với hội chứng mạch vành cấp co st chênh lên thì HCVC không st chệnh xay ra
A. Đóng van nhĩ-thấtA. Nó phải tống máu với tốc độ cao hơn A. Bị giảm nếu van động mạch chủ bị hẹp 5. Tiếng tim thứ hai là do A. Nhĩ đang giãn, thất đã giãn hoàn toàn 17. Sự đóng van động mạch chủ xảy ra lúc bắt đầu của pha nào trong chu chuyển tim A. Co đẳng trườngA. 0,02giây ; 0,3giâyA. Lớn hơn; tốc độ dẫn truyềnA. Nhĩ thuA. 50; 1A. Tăng; tăngA. 0,03-0,05 m/sA. Mạng PurkinjeA. Epinephrin và Norepinephrin A. 100 ml; 60 ml B. Gấp ba; 70 ml C. 130 ml; 70 ml D. 150 ml; 60 ml E. Gấp hai; 60 ml 37. Trong chu kỳ tim, hoạt động của hệ thống van nhĩ thất và van động mạch đóng mở…………….và phụ thuộc………….. A. Cùng lúc; áp lực qua van B. Ngược nhau; áp lực trước và sau van C. Cùng lúc; áp lực thất trái D. Cùng lúc; áp lực động mạch E. Ngược nhau; áp lực tâm thất 38. Các phản xạ giảm áp và phản xạ tim – tim A. Xảy ra thường xuyên trong cơ thể B. Xuất hiện khi bệnh lý C. Nhằm điều hoà áp lực động mạch D. Chỉ có ở người bình thường E. Câu A và D đúng 39. Hệ phó giao cảm giữ vai trò chủ yếu ở trạng thái…………, ngược lại, hệ giao cảm lại đóng vai trò quan trọng khi…………….. A. Ngủ; hoạt động B. Không hoạt động; thay đổi tư thế ngơi; vận cơ lý; bệnh lý E. Tất cả đều sai 40. Qui luật Frank-Starling A. Nói lên ảnh hưởng của hệ giao cảm lên tim B. Nói lên khả năng co bóp của tâm thất C. Nói lên sự tự điều hòa hoạt động của tim D. Nói lên khả năng nhận máu thì tâm trương E. Không còn khi bị suy tim 41. Sự kích thích phó giao cảm gặp trong A. Phản xạ mắt- tim khi ấn nhãn cầu thông qua dây X về hành não B. Phản xạ tim-tim nhằm ngăn sự ứ máu ở nhĩ phải C. Phản xạ giảm áp do tăng áp suất trong quai động mạch chủ D. Phản xạ giảm áp do tăng áp suất trong nhĩ phải E. Câu A và C là đúng 42. Huyết áp động mạch A. Tỉ lệ thuận với sức cản mạch máu và lưu lượng tim B. Tỉ lệ thuận với lưu lượng tim và đường kính động mạch C. .Phụ thuộc vào sức co của cơ tim D. Tỉ lệ thuận với bán kính mạch máu E. Câu C và D đúng 43. Huyết áp trung bình A. Là trung bình cộng giữa Huyết áp tối đa và Huyết áp tối thiểu B. Là hiệu số giữa Huyết áp tối đa và Huyết áp tối thiểu C. Phụ thuộc vào sức co của cơ tim D. Là trung bình các áp suất máu đo được trong mạch nhằm đảm bảo lưu lượng E. Phụ thuộc vào huyết áp tâm trương 44. Yếu tố chủ yếu tạo nên sức cản ngoại biên toàn bộ A. Hệ tiểu động mạch B. Hệ động mạch C. Sợi cơ trơn tạo nên tính co thắt ở mạch máu D. Hoạt động hệ giao cảm E. Hoạt động của các cơ thắt tiền mao mạch 45. Huyết áp giảm trong trường hợp A. Tần số tim < 60 lần/phút B. Giảm đường kính động mạch C. Giảm lưu lượng tim D. Thay đổi tư thế E. Tất cả đều đúng 46. Huyết áp có xu hướng tăng ở người gia tăng trọng lượng do A. Tăng chiều dài mạch máu B. Tăng cholesterol máu C. Tăng thể tích máu D. Giảm khả năng đàn hồi mạch máu E. Tăng lưu lượng tim 47. Sự tập luyện thể dục thể thao đều đặn đem lại lợi ích sau A. Giảm huyết áp B. Giảm stress C. Phát triển hệ cơ D. Tăng thể tích tống máu tâm thu E. Tất cả đều đúng 48. Cơ chế trao đổi chất qua mao mạch chủ yếu là A. Cơ chế ẩm bào B. Vận chuyển chủ động C. Nhờ các kênh vận chuyển D. Khuếch tán thụ động E. Tất cả đều sai 49. Áp suất keo của huyết tương A. Tăng dần từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch B. Tăng cao nhất trong mao tĩnh mạch C. Gỉam rõ trong mao động mạch D. Gỉam dần từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch E. Tất cả đều sai 50. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho Các giai đoạn co, giãn và hoạt động điện của cơ tim A. Phụ thuộc vào hoạt động của thần kinh giao cảm B. Bị rút ngắn khi nhịp tim nhanh C. Phụ thuộc vào sức co của sợi cơ tim D. Kéo dài khi nhịp tim nhanh E. Phụ thuộc vào hoạt động của thần kinh phó giao cảm 51. Thể tích máu vào nhĩ phải mỗi phút phụ thuộc vào A. Qui luật Frank-Starling B. Các yếu tố tuần hoàn ngoại vi C. Áp suất động mạch D. Sức cản động mạch phổi E. Tự điều hòa 52. Sự tự điều hòa lưu lượng máu đến tổ chức cơ quan nào đó là do A. Sự kiểm soát tại chỗ B. Phản xạ giao cảm C. Trung tâm vận mạch D. Nội tiết tố E. Nhu cầu của tổ chức hoặc cơ quan đó 53. Huyết áp tâm thu ở người trưởng thành khoảng. . . . . . . .mmHg, phù hợp với áp lực trung bình là. . . . . . . . mmHg A. 80; 40 B. 100; 40 C. 120; 40 D. 80; 20 E. 120; 90 54. Chọn câu trả lời đúng nhất về huyết áp Huyết áp tăng khi A. Nhịp tim nhanh B. Lưu lượng tim tăng C. Độ quánh máu tăng D. Tuổi già E. Các câu trên đều đúng 55. Những chất cảm thụ hóa học chémorécepteurs, rất nhạy cảm với nồng độ oxygen. . .. . . . . . . , cũng như đối với nồng độ ion hydro. . . . . A. Tăng; tăng B. Tăng; giảm C. Gỉam; tăng D. Gỉam; giảm E. Tăng; bình thường 56. Áp suất thủy tĩnh của huyết tương A. Tăng dần từ tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch B. Gỉam rõ trong khu vực mao tĩnh mạch C. Gỉam rõ trong khu vực mao động mạch D. Gỉam dần từ tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch E. Gỉam dần từ tiểu động mạch rồi tăng dần lên ở đầu tiểu tĩnh mạch 57. Dịch trong khoảng kẽ vào lòng mạch tăng lên A. Do tăng chênh lệch áp suất thủy tĩnh và áp suất keo trong mao mạch B. Do giảm áp suất thủy tĩnh ở mao động mạch và tăng áp suất keo C. Do giảm áp suất thủy tĩnh ở mao động mạch D. Do tăng áp suất keo ở mao tĩnh mạch E. Do giảm áp suất máu tĩnh mạch 58. Tuần hoàn phổi và tuần hoàn hệ thống có những tính chất sau, ngoại trừ A. Đều là tuần hoàn chức phận và dinh dưỡng B. Vận chuyển khí và dưỡng chất đến các tổ chức C. Vận chuyển và trao đổi khí ớ phổi D. Phụ thuộc vào sức bơm của tim và sức cản của hệ mạch E. Lưu lượng máu vào hai vòng tuần hoàn là bằng nhau 59. Nút xoang là nút dẫn nhịp cho tim vì A. Nhịp phát xung cao nhất B. Tạo các xung động điện thế C. Do hệ thần kinh thực vật chi phối D. Ở vị trí cao nhất trong tim E. Tất cả đều sai 60. Vị trí dẫn nhịp bình thường ở tim người là A. Nút nhĩ thất B. Thân bó His C. Nút xoang nhĩ D. Bó His E. Sợi purkinje 61. Trong giai đoạn bình nguyên của điện thế động, đô dẫn kênh nào sau là lớn nhất A. Kênh Natri B. Kênh kali C. Kênh canxi và kênh natri D. Kênh canxi E. Kênh clor 62. Pha khử cực của tế bào nút xoang là do A. Tính tự động của hệ thống nút B. Sự đi vào tế bào của dòng natri C. Sự trao đổi của ion natri và canxi D. Hoạt động của bơm natri-kali E. Sự tích luỹ kali trong tế bào nhiều 63. Sự lan truyền điện thế động nhanh nhất trong tim là ở A. Cơ thất B. Cơ nhĩ C. Bộ nối D. Sợi Purkinje E. Nút xoang 64. Cơ tim không thể co cứng theo kiểu uốn ván vi lý do A. Hệ thần kinh thực vật ngăn sự lan truyền nhanh của điện thế động B. Co cơ tim chỉ xảy ra khi tim đầy máu C. Bộ nối dẫn truyền rất chậm D. Cơ tim là loại cơ vân đặc biệt E. Tất cả đều sai 65. Điện tim hữu ích nhất trong khám phá bất thường về A. Dẫn truyền nhĩ thất B. Nhịp tim C. Khả năng co của tim D. Lưu lượng tim E. Vị trí tim trong lồng ngực 66. Van động mạch chủ đóng lúc bắt đầu pha nào của chu chuyển tim A. Tống máu nhanh B. Co đẵng trường C. Giãn đẵng trường D. Đỗ đầy thất nhanh E. Đỗ đầy thất chậm 67. Thể tích cuối tâm thu A. Lớn nhất trong thời kỳ tâm thu B. Giảm khi nhịp tim nhanh C. Tăng khi giảm co bóp tim D. Không thay đổi trong chu kỳ tim E. Lượng máu còn lại trong tâm thất sau giai đoạn co đẵng tích 68. Khi nghỉ ngơi ở người trưởng thành bình thường, tim bơm bao nhiêu lít trong một phút A. 3-4 lít B. 5-6 lít C. 8-10 lít D. 10-15 lít E. Tất cả đều sai 69. Thể tích tống máu tâm thu giảm do A. Tăng co bóp cơ thất B. Nhĩ giảm co bóp C. Giảm áp suất máu D. Giảm sức cản ngoại biên toàn bộ E. Tất cả đều sai 70. Khi hoạt động chỉ số nào gia tăng ? A. Lưu lượng tim B. Áp suất nhĩ phải C. Áp suất động mạch phổi D. Huyết áp tâm trương E. Sức cản ngoại biên toàn bộ 71. Tăng kich thích phó giao cảm sẽ làm tăng hoạt động A. Nhịp tim B. Dẫn truyền nhĩ thất C. Bài tiết acetylcholin D. Bài tiết noradrenalin E. Tất cả đều sai 72. Câu nào sau đây đúng A. Khi hít vào nhịp tim tăng và thở ra nhịp tim giảm B. Khi hít vào nhịp tim giảm và thở ra nhịp tim tăng C. Hoạt động hô hấp không liên quam đến nhịp tim D. Khi hít vào nhịp tim không thay đổi nhưng thở ra nhịp tim giảm E. Khi hít vào nhịp tim tăng và thở ra nhịp tim không thay đổi 73. Sự tăng hoạt giao cảm gây ra A. Tăng nhịp tim và giảm thể tích tống máu B. Tăng nhịp tim và tăng co bóp C. Tăng thể tích tống máu tâm thu và tăng thể tích cuối tâm trương D. Tăng lượng máu trở về và tăng áp suất nhĩ phải E. Tất cả đều sai 74. Bình thường, lượng máu do tim tống ra trong mỗi nhịp sẽ tăng trong điều kiện nào ? A. Tăng hoạt dây X B. Tăng áp suất nhĩ phải C. Giảm sức cản ngoại biên toàn bộ D. Tăng dẫn truyền nhĩ thất E. Tăng hoạt giao cảm 75. Yếu tố nào làm thay đổi huyết áp mạnh nhất A. Thể tích tống máu tâm thu B. Tăng nhịp tim C. Tăng sức co của tim D. Giảm sức cản ngoại biên toàn bộ E. Độ co giãn mạch máu 76. Yếu tố nào sau đây quyết định đặc tính sinh lý động mạch A. Đặc tính đàn hồi ở hệ thống động mạch B. Hoạt động hệ thần kinh thực vật C. Lớp áo giữa của thành động mạch D. Nhu cầu của tổ chức E. Tỉ lệ giữa sợi đàn hồi và sợi cơ trơn 77. Áp lực mạch giảm khi A. Tăng huyết áp động mạch và tăng co bóp B. Giảm sức co của tim C. Giảm áp suất tĩnh mạch trung ương D. Tăng thể tích cuối tâm trương E. Tăng co bóp cơ tim 78. Các yếu tố sau đây làm tăng huyết áp, ngoại trừ A. Tăng lưu lượng tim B. Tăng sức cản ngoại vi toàn bộ C. Tăng hoạt giao cảm D. Tăng thể tích máu E. Tăng tính đàn hồi thành động mạch 79. Sự trao đổi khí, dưỡng chất giữa máu và tổ chức xảy ra ở A. Mao mạch B. Tĩnh mạch C. Động mạch D. Tiểu động mạch E. Mao mạch phổi 80. Tổng thiết diện lớn nhất ở hệ mạch nào ? A. Động mạch lớn B. Tiểu động mạch C. Tĩnh mạch D. Tĩnh mạch phổi E. Mao mạch 81. Nơi chứa tỉ lệ thể tích máu lớn nhất A. Động mạch B. Tĩnh mạch C. Mao mạch D. Tiểu động mạch E. Tâm nhĩ 82. Lưu lượng tim A. Vòng tuần hoàn hệ thống lớn hơn vòng tuần hoàn phổi B. Bằng nhau ở hai vòng tuần hoàn C. Khác biệt nhau ở hai vòng tuần hoàn tuỳ theo hoạt động cơ thể D. Vòng tuần hoàn phổi lớn hơn tuần hoàn hệ thống E. Tất cả đều sai 83. Nguyên nhân của mạch động mạch A. Tâm thất co giãn B. Sóng mạch truyền đến trong chu kỳ tim C. Thay đổi áp suất trong mạch máu D. Sự co giãn cơ trơn E. Sức co của tim 84. Khi nghe tim, có thể nghe được các tiếng…………..và T3, T4………….. A. T1 và T2; chỉ thấy qua tâm động đồ B. T1, T2, T3 và T4; chỉ nghe được bằng máy C. T1 và T2; không có D. T1, T2, T3 và T4; chỉ nghe được ở trẻ em E. T1 và T2; chỉ phát hiện trên tâm thanh đồ 85. Các chất thụ cảm bản thể tiếp nhận những thay đổi……………và gây……………. A. Liên quan giao cảm; tăng nhịp tim B. Liên quan đến cử động; tăng nhịp tim C. Vận mạch da; tăng huyết áp D. Tại các mạch máu ngoại biên; tăng hoạt giao cảm E. Áp lực máu; thay đổi huyết áp 86. Trong đo huyết áp theo phương pháp nghe mạch của Korotkov, những tiếng mạch đập nghe được là do A. Máu đi qua động mạch cánh tay bị hẹp lại B. Sự rung động của thành động mạch đàn hồi nằm giữa hai chế độ áp suất bằng nhau ở trong bao và trong động mạch C. Do thay đổi áp suất trong động mạch D. Sự co bóp của tâm thất E. Câu A và B đúng 87. Máu từ tĩnh mạch về tim nhờ các yếu tố sau, ngoại trừ A. Sức co của tim B. Sức cản mạch máu C. Áp suất âm trong lồng ngực D. Sự co giãn cơ vân E. Hệ thống van trong lòng tĩnh mạch 88. Yếu tố quan trọng điều hoà nội tại hệ động mạch A. Áp suất trong lòng mạch B. Các chất sinh ra từ tế bào nội mạc C. Thiếu oxy tổ chức D. Hoạt động giao cảm E. Tất cả đều sai 89. Phản xạ tim-tim có mục đích A. Gây chậm nhịp tim B. Giảm gánh nặng cho thất trái C. Điều hoà áp suất tâm thu D. Giải quyết ứ đọng máu ở nhĩ phải E. Chống ứ trệ tuần hoàn phổi 90. ANP ANF atrial natriuretic peptide hay factor do ……………. bài tiết gây ……………… A. Thận; tăng huyết áp B. Tâm nhĩ ; tăng huyết áp C. Tâm thất phải; tăng thể tích tống máu D. Não; hạ huyết áp E. Tâm nhĩ ; hạ huyết áp 91. Áp lực tĩnh mạch trung tâm được đo ở……………và thường bằng…………… A. Nhĩ trái; 0 mmHg B. Nhĩ phải; 12 cm H20 C. Tĩnh mạch chủ trên; -2 mmHg D. Tĩnh mạch dưới đòn; 0 mmHg E. Nhĩ phải; 0 mmHg 92. Ngoại tâm thu được tạo ra khi kích thích vào A. Thời kỳ trơ tuyệt đối B. Thời kỳ siêu bình thường C. Thời kỳ trơ tương đối D. Tâm thất thu E. Câu B và C đúng 93. Hiện tượng gì xảy ra khi nhịp tim nhanh ? A. Thời gian tâm trương ngắn lại B. Tim co bóp mạnh hơn C. Thể tích cuối tâm trương giảm D. Tăng lưu lượng vành E. Tất cả đều đúng 94. Sự đóng lỗ bầu dục hoàn toàn xảy ra vào lúc A. Ngay sau sinh B. Tháng đầu tiên sau sinh C. Tháng thứ 6 sau sinh D. Sau năm đầu tiên E. Tất cả đều sai 95. Các yếu tố liên quan đến dòng máu qua tuần hoàn vành là A. Nhu cầu oxy cơ tim B. Gia tăng các chất giãn mạch tại chỗ C. Vai trò của các tiểu động mạch D. Hoạt động giao cảm E. Tất cả đều đúng 96. Lưu lượng mạch vành lúc nghỉ ngơi khoảng………….., chiếm………… lưu lượng tim. A. 255 ml/phút; 5% B. 350 ml/phút; 5% C. 200 ml/phút; 4% D. 400 ml/phút; 8% E. 455 ml/phút; 10% 97. Khi vận cơ, nói về sự thích nghi của tuần hoàn vành, yếu tố chủ yếu đảm bảo cho tim hoạt động là A. Tăng nhịp tim B. Tăng lưu lượng vành C. Tăng lưu lượng tim thoả đáng D. Tăng hiệu suất sử dụng oxy cơ tim E. Tăng co bóp 98. Yếu tố quan trọng điều hoà tuần hoàn vành là A. Kích thích giao cảm B. Sự tiêu thụ oxy cơ tim C. Sự hiện diện các receptor trên mạch vành D. Áp lực động mạch chủ tâm trương E. Các chất giãn mạch tại chỗ 99. Lưu lượng máu não được duy trì gần như hằng định khoảng…………… chiếm………….. lưu lượng tim lúc nghỉ A. 750ml/phút; 15% B. 550 ml/phút; 12% C. 1200 ml/phút; 18% D. 750 ml/phút; 12% E. Tất cả đều sai 100. Trong hệ tuần hoàn, hệ thống van có thể thấy ở A. Trong tim B. Trong tĩnh mạch chi C. Trong tĩnh mạch não D. Câu A và B đúng E. Các câu A,B, C đều đúng 101. Huyết áp động mạch não …………… với tuần hoàn hệ thống và có thể dao động trong khoảng…………… mà không gây thay đổi lưu lượng não A. Độc lập; 40-80 mmHg B. Bằng ; 5-10 mmHg C. Thấp hơn so; 90 -140 mmHg D. Thay đổi; 90-150 mmHg E. Thay đổi; 60-140 mmHg 102. Các tiểu động mạch não giãn, dẫn đến tăng lưu lượng máu não khi A. Giảm thông khí, carbonic tăng B. Tăng thông khí, carbonic tăng giảm C. pH dịch não tuỷ giảm D. pH dịch não tuỷ tăng E. Câu A và C đúng 103. Vai trò của hệ thần kinh thực vật đối với tuần hoàn não A. Rất quan trọng mỗi khi huyết áp thay đổi B. Quan trọng khi huyết áp động mạch trung bình tăng đến 200mmHg C. Không quan trọng so với yếu tố thể dịch trong mọi trường hợp D. Quan trọng khi huyết áp động mạch trung bình tăng đến 250mmHg E. Câu A và B đúng 104. Thành động mạch phổi có khả năng ………….hơn động mạch chủ do ………….và chứa ………….sợi cơ trơn A. Co thắt; mỏng; nhiều B. Giãn; mỏng; nhiều C. Giãn; mỏng; ít D. Thay đổi khẩu kính; mỏng; nhiều E. Giãn; thành dày; nhiều 105. Máu lên phổi dễ dàng chủ yếu nhờ A. Tác động hệ thần kinh thực vật B. Mao mạch phổi rộng C. Áp lực thất phải lớn D. Áp lực động mạch phổi thấp E. Áp lực âm trong màng phổi 106. Vòng tuần hoàn lớn A. Vòng tuần hoàn chức phận B. Vòng tuần hoàn dinh dưỡng C. Vai trò chủ yếu vận chuyển máu và các chất D. Hoạt động với áp lực lớn E. Tất cả đều đúng 107. Tính hưng phấn của tế bào cơ tim A. Giúp tim hoạt động đồng bộ B. Là tính chất tương tự có ở cơ vân C. Giúp tim không bị ảnh hưởng bởi kích thích ngoại lai D. Hoạt động theo quy luật Tất cả hoặc không E. Tất cả đều đúng 108. Thời kỳ trơ tương đối A. 0,05 giây B. 0,5 giây C. 0,15 giây D. 0,3 giây E. 0,4 giây 109. Thời kỳ siêu bình thường A. Cơ tim không đáp ứng với kích thích B. Chính là thời kỳ trơ tương đối C. Cơ tim đáp ứng với mọi kích thích dù nhỏ D. Kéo dài 0,05 giây E. Hoạt động phụ thuộc vào bơm Na+K+ ATPase 110. Nói về đặc tính sinh lý của động mạch A. Tính co thắt đóng vai trò chủ yếu B. Tính đàn hồi đóng vai trò chủ yếu C. Hệ thống áp lực cao quyết định D. Hệ thống áp lực thấp đóng vai trò quyết định E. Tính đàn hồi chủ yếu ở các động mạch lớn 111. Khi khám bệnh nhân, thường huyết áp tĩnh mạch được xác định sơ bộ bằng cách A. Sử dụng huyết áp kế thuỷ ngân B. Sử dụng huyết áp kế nước C. Đánh giá tính chất của tĩnh mạch cổ D. Đo áp lực tĩnh mạch cánh tay E. Ước lượng, nâng cao tay sau đó hạ dần để xem xét tĩnh mạch thay đổi thế nào 112. Sự khuếch tán các chất qua mao mạch nhờ các phương thức A. Khuếch tán thụ động B. Khuếch tán đơn giản C. Khuếch tán theo lối ẩm bào D. Khuếch tán qua lỗ lọc E. Tất cả đều đúng 113. Ion Mg++ tham gia vào giai đoạn nào của điện thế hoạt động cơ tim A. Pha bình nguyên khử cực B. Pha tái cực C. Pha 4 điện thế trở lại trạng thái ban đầu D. Pha khử cực nhanh E. Tất cả đều sai 114. Điện thế màng khi nghỉ ở tế bào cơ tim do A. Sự chênh lệch điện thế giữa Na+ và K+ B. Tính thấm tương đối của màng tế bào với K+ khiến K+ thoát ra ngoài C. Sự tập trung cao nồng độ K+ trong tế bào D. Na+ từ từ thâm nhập vào tế bào E. Hoạt động của Na+K+ATPase 115. Sự khử cực chậm tâm trương 119. Trương lực mạch là do A. Tín hiệu giao cảm đưa về trung tâm tim mạchB. Hoạt động hệ giao cảm lên mạch máuC. Hoạt động của thần kinh vận động ngoại biênD. Tín hiệu giao cảm từ trung tâm vận mạchE. Tác dụng tại chỗ của các chất co mạch 120. Các chất gây giãn mạch bao gồm A. Bradykinin, lysilbradykinin, histaminB. Bradykinin, lysilbradykinin, ANPC. Bradykinin, lysilbradykinin, endothelinD. Bradykinin, lysilbradykinin, histamin, ion kali, ion magieE. Bradykinin, lysilbradykinin
1 Chọn câu đúngA. Đáy tim nằm trên cơ hoànhB. Đi trong rãnh gian thất trước ngoài động mạchcó tĩnh mạch tim giữaC. Xoang ngang màng ngoài tim là một ngáchnằm giữa động mạch chủ ở phía trước vàđộng mạch phổi ở phía sauD. A, B, C đúngE. A, B, C sai2 Nút xoang nhĩA. Có bản chất là tế bào thần Nằm ở thành của cơ tâm nhĩ phải, phía ngoàilỗ tĩnh mạch chủ trênC. Thuộc hệ thống thần kinh tự động của tim,hoàn toàn không chịu sự chi phối của hệthống thần kinh trung ươngD. Nối với nút nhĩ thất bởi bó nhĩ thấtE. Tất cả đáp án đều sai3 Tâm thất trái có thành dày hơn tâm thất phảivìA. Nó phải tống máu với tốc độ cao hơnB. Nó chứa nhiều máu hơnC. Tim nghiêng sang trái trong lồng ngựcD. Nó phải tống máu áp suất cao hơnE. Nó phải tống máu qua lỗ hẹp là van tổ chim4 Thể tích cuối tâm trươngA. Bị giảm nếu van động mạch chủ hẹpB. Lớn nhất khi bắt đầu thì tâm thuC. Phụ thuộc vào lượng máu vào tâm nhĩD. Phụ thuộc hoàn toàn vào nhĩ thuE. Các câu trên đều đúng5 Sự kích thích của cơ tim chỉ có thể tạo nên sựđáp ứng khiA. Kích thích với cường độ tối đaB. Kích thích đạt đến ngưỡng và vào thời kỳ trơtương đốiC. Kích thích vào giai đoạn tâm trươngD. Kích thích vào giai đoạn trơ tuyệt đốiE. Tất cả đều sai6 Khoang tim đóng vai trong chủ yếu trong chukỳ tim làA. Tâm nhĩ và tâm thấtB. Tâm nhĩ trái và tâm thất tráiC. Tâm thất tráiD. Tâm thất phảiE. Toàn tâm thất7 Thành phần đặc biệt của mô tim tạo nên tínhtự động của tim làA. Nút xoangB. Nút nhĩ thấtC. Bó HisD. Mạng PurkinjeE. Hệ thống dẫn truyền8 Tính chất sinh lý nào có tác dụng bảo vệ timA. Tính hưng phấnB. Tính dẫn truyềnC. Tính trơ có chu kỳD. Tính nhịp điệu9 Sự đóng van hai lá và van ba lá xảy ra là doA. Sự giãn của mạng PurkinjeB. Sự co rút các cột cơC. Nhĩ coD. Sự chênh lệch áp suất giữa nhĩ và thấtE. A và C đúng10 Trong chu kỳ hoạt động của tim, thời kỳ bắtđầu đóng van nhĩ thất cho đến cuối kỳ đóng van độngmạch, phù hợp với giai đoạnA. Tâm nhĩ thuB. Tâm nhĩ giãnC. Tâm thất thuD. Tâm thất giãnE. B và C đúng
Ngày đăng 29/10/2012, 1402 Tài liệu trắc nghiệm sinh lý tim mạch gửi đến các bạn sinh viên chuyên ngành tham khảo. Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh l Lưu hành nội bộ 1 TRÀÕC NGHIÃÛM SINH L TIM MẢCH 1. Tiãúng tim thỉï nháút l do A. Âọng van nhé-tháút B. Sỉû rung ca tám tháút trong thç tám thu C. Âọng van hai lạ D. Lưng mạu chy ngỉåüc lải trong ténh mảch ch E. Cáu A v B âãưu âụng 2. So sạnh chu k hoảt âäüng ca tim trãn tám âäüng âäư 1 v chu k hoảt âäüng ca tim trãn lám sng 2 A. Hai chu k hon ton trng nhau B. 1 di hån 2 C. 1 ngàõn hån 2 D. 1 khäng tênh âãún tám nhé thu, cn 2 cọ tênh âãưn E. 2 khäng tênh âãún tám nhé thu, cn 1 cọ tênh âãưn 3. Tám tháút trại cọ thnh dy hån tháút phi vç A. Nọ phi täúng mạu våïi täúc âäü cao hån B. Nọ chỉïa nhiãưu mạu hån C. Tim nghiãng sang trại trong läưng ngỉûc D. Nọ phi täúng mạu våïi ạp sút cao hån E. Nọ phi täúng mạu qua läø hẻp l van täø chim 4. Thãø têch cúi tám trỉång A. Bë gim nãúu van âäüng mảch ch bë hẻp B. Låïn nháút khi bàõt âáưu thç tám thu C. Phủ thüc vo lỉåüng mạu vãư tám nhé D. Phủ thüc hon ton vo nhé thu E. Cạc cáu trãn âãưu âụng 5. Tiãúng tim thỉï hai l do A. Sỉû däüi tråí lải ca mạu âäüng mảch sau khi van âäüng mảch âọng B. Mạu rọt nhanh xúng tám tháút k tám trỉång C. Âọng van âäüng mảch ch D. Âọng cạc van bạn nguût E. Cáu A v D âãưu âụng Luu hanh noi bo Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh l Lưu hành nội bộ 2 6. Sỉû kêch thêch cå tim chè cọ thãø tảo nãn sỉû âạp ỉïng khi A. Kêch thêch våïi cỉåìng âäü täúi âa B. Kêch thêch âảt âãún ngỉåỵng v vo thåìi k trå tỉång âäúi C. Kêch thêch vo giai âoản tám trỉång D. Kêch thêch vo thåìi k trå tuût âäúi E. Táút c âãưu sai 7. Tám tháút thu A. L giai âoản co cå âàóng trỉåìng B. L ngun nhán gáy ra cạc tiãúng T1 v T2 C. Lm âọng van nhé-tháút v måí van täø chim D. L giai âoản di nháút trong mäüt chu k hoảt âäüng ca tim E. Cháúm dỉït âụng vo lục nghe tiãúng tim thỉï hai 8. Khoang tim âọng vai tr ch úu trong chu k tim l A. Tám nhé v tám tháút B. Tám nhé trại v tám tháút trại C. Tám tháút trại D. Ton tám tháút E. Tám tháút phi 9. Thnh pháưn âàûc biãût ca mä tim tảo nãn tênh tỉû âäüng ca tim A. Nụt xoang B. Nụt nhé tháút C. Hãû thäúng dáùn truưn D. Bäü näúi nhé tháút E. Tãú bo cå nhé 10. Tênh cháút sinh l no cọ tạc dủng bo vãû tim A. Tênh hỉng pháún B. Tênh tỉû âäüng C. Tênh dáùn truưn D. Tênh trå tỉång âäúi E. Tênh trå cọ chu k 11. Âụng vo lục nghe tiãúng tim thỉï nháút thç A. Nhé âang gin, sau khi co B. Nhé âang gin, tháút vỉìa måïi co Luu hanh noi bo Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh l Lưu hành nội bộ 3 C. Nhé âang gin, tháút âang täúng mạu D. Nhé bàõt âáưu co, tháút âang täúng mạu E. Tháút âang co 12. Cå tim âàûc trỉng båíi A. Tênh håüp bo B. Dáùn truưn âiãûn thãú ráút nhanh qua cạc cáưu näúi C. Cạc bọ cå ván v cå trån cng hoảt âäüng D. Sỉû co bọp âäưng nháút E. Cáu A v B âụng 13. Mä tim cọ kh nàng phạt xung báút thỉåìng âỉåüc gi l A. ÄØ ngoải vë B. Mä hoải tỉí C. Cáưu Kent D. Tàng tênh tỉû âäüng E. Táút c âãưu âụng 14. Sỉû âọng van hai lạ v ba lạ xy ra do A. Sỉû gin ca mảng Purinje B. Sỉû co rụt ca cạc cäüt cå C. Nhé co D. Sỉû chãnh lãûch ạp sút giỉỵa nhé v tháút E. Cáu a v c âụng 15. Trong chu k hoảt âäüng ca tim, thåìi k bàõt âáưu âọng van nhé tháút cho âãún cúi k âọng van âäüng mảch, ph håûp våïi giai âoản A. Tám nhé thu B. Tám nhé gin C. Tám tháút thu D. Tám tháút gin E. Cáu B v C âụng 16. Âụng vo lục nghe tháúy tiãúng tim thỉï hai A. Nhé âang gin, tháút â gin hon ton B. Tháút vỉìa gin, nhé âang gin C. Tháút âang co, nhé bàõt âáưu co D. Nhé bàõt âáưu co, tháút âang gin E. Nhé bàõt âáưu co 17. Sỉû âọng van âäüng mảch ch xy ra lục bàõt âáưu ca pha no trong chu chuøn tim Luu hanh noi bo Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh l Lưu hành nội bộ 4 A. Co âàóng trỉåìng B. Sỉû täúng mạu nhanh C. Cúi tám trỉång D. Gin âàóng trỉåìng E. Âáưy tháút nhanh 18. Tênh tỉû âäüng ca tim thãø hiãûn trãn A. Hoảt âäüng ca nụt xoang B. Hãû thäúng nụt C. Hoảt âäüng ca sỉû dáùn truưn nhé-tháút D. Hoảt âäüng ca tãú bo cå nhé v cå tháút E. Ton bäü trại tim 19. Sỉû chãnh lãûch ạp sút giỉỵa tim v âäüng mảch ch l åí A. Tháút trại trong thåìi k tám trỉång B. Tháút trại trong thåìi k tám thu C. Tháút phi trong thåìi k tám trỉång D. Tháút phi trong thåìi k tám trỉång E. Nhé trại trong thç tám thu 20. Thåìi k trå âäúi våïi cå nhé v âäúi våïi cå tháút theo thỉï tỉû nhỉ sau A. 0,02giáy ; 0,3giáy B. 0,3giáy; 0,3giáy C. 0,15giáy; 0,3giáy D. 0,02giáy; 3,0giáy E. 0,15giáy; 3,0giáy 21. Táưn säú co täúi âa ca nhé. . . . .táưn säú ca tám tháút, do sỉû khạc nhau vãư. . . . . . . A. Låïn hån; täúc âäü dáùn truưn B. Låïn hån; thåìi k trå C. Nh hån; täúc âäü dáùn truưn D. Nh hån; thåìi k trå E. Táút c cáu tr låìi trãn âãưu sai 22. Thåìi gian co ca tháút ch úu phủ thüc vo A. Thåìi gian ca âiãûn thãú hoảt âäüng B. Tênh tỉû phạt nhëp näüi tải ca tim C. Âiãûn thãú mng khi nghè D. Hoảt âäüng ca hãû tháưn kinh thỉûc váût E. Váûn täúc lan truưn âiãûn thãú 23. Thåìi k ca chu chuøn tim tỉì khi âọng van nhé tháút cho âãún khi âọng van âäüng mảch ph håüp våïi giai âoản A. Nhé thu B. Tháút thu Luu hanh noi bo Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh l Lưu hành nội bộ 5 C. Nhé trỉång D. Tám trỉång E. Cáu B v C âụng 24. Tim nháûn mạu tỉì A. Mảch vnh, thåìi k tám trỉång B. Mảch vnh v mạu tháúm tỉì cạc bưng tim C. Mảch vnh v tỉì cạc ténh mảch Thebeus D. Mảch vnh v tỉì xoang vnh E. Táút c âãưu âụng 25. Tãú bo âãưu cọ kh nàng phạt xung trong âiãưu kiãûn bãûnh l, màûc d tãú bo .váùn hoảt âäüng bçnh thỉåìng A. Cå nhé; nụt nhé tháút B. Cå tim; nụt xoang C. Hãû thäúng dáùn truưn; cå tim D. Cå tháút; nụt nhé tháút E. Táút c âãưu sai 26. Trong pha co âàóng têch ca chu chuøn tim, hoảt âäüng cạc van nhỉ sau A. Van nhé tháút måí, van âäüng mảch âọng B. C hai hãû thäúng van âãưu måí C. C hai âãưu âọng D. Van nhé tháút âọng, van âäüng mảch måí E. Táút c cạc cáu trãn âãưu sai 27. Thãø têch täúng mạu tám thu trung bçnh. . . . . . . ml v xáúp xè. . . . . . . láưn thãø têch cúi tám trỉång A. 50; 1 B. 70; 0,5 C. 200; 0,2 D. 5; 0,2 E. 70; 1 28. Thán nhiãût tàng gáy. . . . . . . nhëp tim, do tênh tháúm ca mng tãú bo cå tim âäúi våïi cạc cation. . . . . . . . A. Tàng; tàng B. Tàng; gim C. Gèam; tàng D. Gèam; gim E. Tàng; khäng thay âäøi 29. Váûn täúc dáùn truưn xung âäüng trong såüi cå tháút l Luu hanh noi bo Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh l Lưu hành nội bộ 6 A. 0,03-0,05 m/s B. 0,3-0,5m/s C. 1,5-4m/s D. 5-25m/s E. 2-5m/s 30. Thnh pháưn mä tim cọ váûn täúc dáùn truưn nhanh nháút l A. Mảng Purkinje B. Nụt nhé-tháút C. Cå nhé D. Cå tháút E. Bäü näúi tỉì nụt nhé-tháút âãún bọ His 31. Pha 4 trong âiãûn thãú hoảt âäüng ca tãú bo nụt xoang âỉåüc sinh ra båíi A. Sỉû tàng dng Natri âi vo tãú bo B. Sỉû gim dng Kali âi ra khi tãú bo C. Sỉû tàng hoảt âäüng ca båm Na+ K+ ATPase D. Sỉû gim dng chlorua ra khi tãú bo E. Sỉû gim hoảt âäüng ca båm Na+ K+ ATPase 32. Sỉû måí kãnh Ca+ cháûm åí mng tãú bo cå tim l åí giai âoản A. Khỉí cỉûc B. Tại cỉûc C. Âiãûn thãú mng lục nghè D. Bçnh ngun E. Phán cỉûc 33. Cạc cháút cọ tạc dng lãn âiãưu ha huút ạp do cọ tạc âäüng lãn mảch mạu v âäưng thåìi tạc âäüng lãn tại háúp thu åí äúng tháûn l A. Epinephrin v Norepinephrin B. Prostaglandin v ANF C. Angiotensin II v Aldosteron D. Angiotensin II v Vasopressin E. Angiotensin II v Norepinephrin 34. Tạc dủng cọ nghéa nháút ca hãû phọ giao cm lãn hãû tưn hon l trãn A. Sỉïc co ca tim B. Sỉû ân häưi ca mảch mạu C. Sỉïc âãư khạng ca mảch mạu D. Nhëp tim E. Cáu B v D âụng 35. Sỉû kêch thêch giao cm s gáy bi tiãút A. Epinephrin B. Norepinephrin C. Dopamin v Serotonin D. Acetylcholin E. Chè cọ cáu C v D l sai 36. Khi gàõng sỉïc täúi âa, thãø têch täúng mạu tám thu cọ thãø âảt .so våïi bçnh thỉåìng Luu hanh noi bo Suu tm YHDP 08-14Trừc nghióỷm Bọỹ mọn Sinh lyù Lu hnh ni b 7 laỡ Luu hanh noi bo Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh l Lưu hành nội bộ 8 A. 100 ml; 60 ml B. Gáúp ba; 70 ml C. 130 ml; 70 ml D. 150 ml; 60 ml E. Gáúp hai; 60 ml 37. Trong chu k tim, hoảt âäüng ca hãû thäúng van nhé tháút v van âäüng mảch âọng måí v phủ thüc A. Cng lục; ạp lỉûc qua van B. Ngỉåüc nhau; ạp lỉûc trỉåïc v sau van C. Cng lục; ạp lỉûc tháút trại D. Cng lục; ạp lỉûc âäüng mảch E. Ngỉåüc nhau; ạp lỉûc tám tháút 38. Cạc phn xả gim ạp v phn xả tim - tim A. Xy ra thỉåìng xun trong cå thãø B. Xút hiãûn khi bãûnh l C. Nhàòm âiãưu ho ạp lỉûc âäüng mảch D. Chè cọ åí ngỉåìi bçnh thỉåìng E. Cáu A v D âụng 39. Hãû phọ giao cm giỉỵ vai tr ch úu åí trảng thại , ngỉåüc lải, hãû giao cm lải âọng vai tr quan trng khi . A. Ng; hoảt âäüng B. Khäng hoảt âäüng; thay âäøi tỉ thãú ngåi; váûn cå l; bãûnh l E. Táút c âãưu sai 40. Qui lût Frank-Starling A. Nọi lãn nh hỉåíng ca hãû giao cm lãn tim B. Nọi lãn kh nàng co bọp ca tám tháút C. Nọi lãn sỉû tỉû âiãưu ha hoảt âäüng ca tim D. Nọi lãn kh nàng nháûn mạu thç tám trỉång E. Khäng cn khi bë suy tim Luu hanh noi bo Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh l Lưu hành nội bộ 9 41. Sỉû kêch thêch phọ giao cm gàûp trong A. Phn xả màõt- tim khi áún nhn cáưu thäng qua dáy X vãư hnh no B. Phn xả tim-tim nhàòm ngàn sỉû ỉï mạu åí nhé phi C. Phn xả gim ạp do tàng ạp sút trong quai âäüng mảch ch D. Phn xả gim ạp do tàng ạp sút trong nhé phi E. Cáu A v C l âụng 42. Huút ạp âäüng mảch A. Tè lãû thûn våïi sỉïc cn mảch mạu v lỉu lỉåüng tim B. Tè lãû thûn våïi lỉu lỉåüng tim v âỉåìng kênh âäüng mảch C. .Phủ thüc vo sỉïc co ca cå tim D. Tè lãû thûn våïi bạn kênh mảch mạu E. Cáu C v D âụng 43. Huút ạp trung bçnh A. L trung bçnh cäüng giỉỵa Huút ạp täúi âa v Huút ạp täúi thiãøu B. L hiãûu säú giỉỵa Huút ạp täúi âa v Huút ạp täúi thiãøu C. Phủ thüc vo sỉïc co ca cå tim D. L trung bçnh cạc ạp sút mạu âo âỉåüc trong mảch nhàòm âm bo lỉu lỉåüng E. Phủ thüc vo huút ạp tám trỉång 44. úu täú ch úu tảo nãn sỉïc cn ngoải biãn ton bäü A. Hãû tiãøu âäüng mảch B. Hãû âäüng mảch C. Såüi cå trån tảo nãn tênh co thàõt åí mảch mạu D. Hoảt âäüng hãû giao cm E. Hoảt âäüng ca cạc cå thàõt tiãưn mao mảch 45. Huút ạp gim trong trỉåìng håüp A. Táưn säú tim 140 láưn/phụt, . B. Nhëp tim C. Kh nàng co ca tim D. Lỉu lỉåüng tim Luu hanh noi bo Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh l Lưu hành nội bộ 14 E. Vë trê tim trong. thåí ra nhëp tim gim B. Khi hêt vo nhëp tim gim v thåí ra nhëp tim tàng C. Hoảt âäüng hä háúp khäng liãn quam âãún nhëp tim D. Khi hêt vo nhëp tim khäng thay - Xem thêm -Xem thêm Trắc nghiệm sinh lý tim mạch, Trắc nghiệm sinh lý tim mạch,
1. Tiếng tim thứ nhất là do A. Đóng van nhĩ-thất B. Sự rung của tâm thất trong thì tâm thu C. Đóng van hai láD. Luồng máu chảy ngược lại trong tĩnh mạch chủE. Câu A và B đều đúng 2. So sánh chu kỳ hoạt động của tim trên tâm động đồ 1 và chu kỳ hoạt động của tim trên lâm sàng 2 A. Hai chu kỳ hoàn toàn trùng nhau B. 1 dài hơn 2 C. 1 ngắn hơn 2 D. 1 không tính đến tâm nhĩ thu, còn 2 có tính đền E. 2 không tính đến tâm nhĩ thu, còn 1 có tính đền 3. Tâm thất trái có thành dày hơn thất phải vì A. Nó phải tống máu với tốc độ cao hơn B. Nó chứa nhiều máu hơn C. Tim nghiêng sang trái trong lồng ngực D. Nó phải tống máu với áp suất cao hơn E. Nó phải tống máu qua lổ hẹp là van tổ chim 4. Thể tích cuối tâm trương A. Bị giảm nếu van động mạch chủ bị hẹp B. Lớn nhất khi bắt đầu thì tâm thu C. Phụ thuộc vào lượng máu về tâm nhĩ D. Phụ thuộc hoàn toàn vào nhĩ thu E. Các câu trên đều đúng 30 trang Chia sẻ oanh_nt Lượt xem 945 Lượt tải 0 Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Trắc nghiệm sinh lý tim mạch, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên Các file đính kèm theo tài liệu này
trắc nghiệm sinh lý tim mạch