2 – biện pháp dùng những lượng từ thông dụng trong tiếng Anh 2.1 – A/ An/ A couple (of) / A pair (of) A, an đều có nghĩa là “một”, chúng đứng trước danh trường đoản cú đếm được làm việc dạng số ít. 500 Danh Từ Tiếng Anh Thông Dụng - Phần 2facebook: https://www.facebook.com/batdauhoctienganhtuconso0 Luyện nghe 500 Tính Từ tiếng Anh thông dụng nhất Link đăng ký USB tự học tiếng Anh tại nhà: https://www.usb100english.com/Nhập mã giảm Tìm kiếm 500 danh từ tiếng anh thông dụng phần 5 , 500 danh tu tieng anh thong dung phan 5 tại 123doc - Thư viện trực tuyến hàng đầu Việt Nam. 22/04/2022. Tổng hợp từ vừng tiếng Anh theo chủ đề thông dụng như gia đình, giới thiệu bản thân, nghề nghiệp v.v Bạn đang xem: 500+ từ vựng tiếng anh cơ bản theo chủ đề thông dụng, đầy đủ 2022. Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là phương pháp học từ vựng vô APqIgZ. Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn 500 tính từ tiếng Anh siêu hay và bổ ích. Hãy theo dõi nhé. Xem video của KISS English về cách học từ vựng siêu tốc và nhớ lâu tại đây nhé Tính từ là loại từ quan trọng giúp bạn mô tả rõ ràng các tính chất của sự vật hiện tượng con người, đồng thời thể hiện được cảm xúc trong câu nói. Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn 500 tính từ tiếng Anh siêu hay và bổ ích. Mẹo Học 500 Tính Từ Tiếng Anh Hiệu QuảMẹo số 1Mẹo số 2Mẹo số 3500 Tính Từ Tiếng Anh Và 100 Tính Từ Phổ Biến NhấtLời Kết Mẹo Học 500 Tính Từ Tiếng Anh Hiệu Quả Mẹo Học 500 Tính Từ Tiếng Anh Hiệu Quả ADJECTIVE Tính từ là từ bổ trợ cho danh từ hoặc đại từ, chúng để miêu tả một sự vật hoặc hiện tượng mà danh từ đó đại diện. Trong tiếng Việt lẫn tiếng Anh người ta rất thường sử dụng tính từ trong giao tiếp, như có những câu nói “Cô ấy đẹp quá!”. – She is reallybeautiful. “Cậu kia nhiều chuyện quá!” – He is really talkative. Dùng tính từ trong giao tiếp giúp câu văn của bạn sẽ cụ thể hơn, và trở nên hấp dẫn hơn nhiều. Chính vì vậy, việc bổ sung tính từ ngay bây giờ là điều rất cần thiết để có thể giao tiếp tiếng Anh. Theo thống kê của đại học Oxford, bạn chỉ cần nắm khoảng 500 Tính từ tiếng Anh thông dụng là đã đủ miêu tả cho các tình huống giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Dưới đây, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn một số mẹo học tính từ hiệu quả Mẹo số 1 Tính từ trong tiếng Anh chỉ màu sắc color, nguồn gốc origin, chất liệu material và mục đích purpose thường sắp xếp theo thứ tự như sau Mẹo số 2 Những tính từ khác như tính từ chỉ kích cỡ size, chiều dài length, chiều cao height… thường đứng trước các tình từ chỉ màu sắc, nguồn gốc, chất liệu, mục đích. Ví dụ A square wood table NOT a wood square table Một chiếc bàn vuông bằng gỗ. A short modern white silk skirt NOT a modern, short white silk skirt Một chiếc váy ngắn hiện đại màu trắng. Mẹo số 3 Các tính từ trong tiếng Anh thể hiện sự phê phán judgements hay thái độ attitudes như là wonderful, perfect, lovely…đặt trước các tính từ khác. Ví dụ A lovely small white puppy Một chú cún con màu trắng, nhỏ, đáng yêu. Beautiful big blue eyes Đôi mắt to xanh thẳm tuyệt đẹp. Nhưng để nhớ được hết các quy tắc trên thì không phải chuyện đơn giản, vậy nên mình sẽ bật mí một câu thần chú nhỏ giúp bạn có thể dễ dàng ghi nhớ tất cả những quy tắc phức tạp ấy. Câu thần chú đó là OPSASCOMP. Trong đó Opinion – tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. Ví dụ lovely, wonderful,… Size – tính từ chỉ kích cỡ. Ví dụ small, big… Age – tính từ chỉ độ tuổi. Ví dụ young, old… Shape – tính từ chỉ hình dạng. Ví dụ round, square,… Color – tính từ chỉ màu sắc. Ví dụ white, blue,… Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. Ví dụ British, Japanese,… Material – tính từ chỉ chất liệu. Ví dụ wood, silk,… Purpose – tính từ chỉ mục đích. Ví dụ cleaning, cooking… Mở rộng Công thức trên là phiên bản rút gọn với các loại tính từ hay được sử dụng Cambridge Dictionary, phiên bản đầy đủ của công thức này như sau Opinion nhận xét, ý kiến > Size kích thước > Physical Quality chất lượng > Age tuổi > Shape hình dạng > Color màu sắc > Origin xuất xứ > Material nguyên liệu > Type loại > Purpose mục đích sử dụng. 500 Tính Từ Tiếng Anh Và 100 Tính Từ Phổ Biến Nhất 500 Tính Từ Tiếng Anh Và 100 Tính Từ Phổ Biến Nhất Dưới đây là danh sách 100 tính từ phổ biến nhất kèm theo tài liệu PDF full 500 tính từ tiếng anh. Số thứ tựTự vựng tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt1Shy/ʃaɪ/nhút nhát2Confident/ tin3Original/ bản4Scared/skeəd/sợ hãi5Popular/ hành6Absent/ mặt7Nervous/ lắng8Special/ biệt9Favourite/ thích10Crowded/ đúc11Peaceful/ yên12Beautiful/ biến14Acceptable/ nhận được15Punctual/ giờ16Challenging/´tʃælindʒiη/mang tính thách thức17Jobless/ nghiệp18Qualified/ khả năng19Employed/ɪmˈplɔɪd/có việc làm20Rich/rɪtʃ/giàu21Cheap/tʃiːp/rẻ22Expensive/ phạm24Broke/brəʊk/cháy túi25Due/dʒuː/đến hạn26Reasonable/ chăng27Generous/ phóng28Exciting/ hứng thú29Lively/ động30Modern/ đại31Various/ dạng32Bustling/ nhiệt33Appealing/ hút34Central/ giữa35Convenient/ lợi36Pricey/ đỏ37Selfish/ kỉ38Unhealthy/ tốt cho sức khoẻ39Poor/pɔːr/nghèo40Affordable/ túi tiền41Overpopulated/ tải dân số42Comfortable/ mái43Cramped/kræmpt/chật chội44Safe/seɪf/an toàn45Vibrant/ động46Friendly/ thiện47One-way/ˌwʌnˈweɪ/một chiều48Complicated/ tạp49Chilled/tʃɪld/thư giãn50Noisy/ ào 51Comfy/ chịu52Cosy/ cúng53Excited/ hứng54Huge/hjuːdʒ/rất lớn55Amazing/ kinh ngạc56Disappointed/ vọng57Hidden/ ẩn giấu58Touristy/ đông du khách59Lovely/ yêu60Local/ địa phương61National/ quốc62Normal/ thường63Fair/feər/công bằng64Strange/streɪndʒ/kì lạ65Angry/ giận66Proud/praʊd/tự hào67Traditional/ thống68Familiar/ thuộc69Rainy/ mưa70Pleasant/ chịu71Sunny/ nắng72Nasty/ khó chịu73Awful/ khủng74Typical/ hình75Humid/ vị mặn80Vegetarian/ dầu mỡ82Dry/draɪ/khô83Hangry/ vì đói84Spicy/ nước86Tipsy/ ngà say87Useless/ dụng88Sparkling/ ga89Terrible/ tệ90Plain/pleɪn/nhạt91Strong/strɒŋ/nồng92Raw/rɔː/sống chưa chín93Fresh/freʃ/tươi94Delicious/ miệng95Frozen/ lạnh96Undercooked/ nấu kĩ97Tasty/ ngặt99Crappy/ tệ100Ageing/ hóa Full PDF Lời Kết Trên đây là 500 tính từ tiếng Anh phổ biến nhất mà KISS English muốn chia sẻ với bạn. Hy vọng bài viết này hay và bổ ích với các bạn. Chúc các bạn có thời gian vừa học vừa chơi vui vẻ cùng những câu đố bằng tiếng Anh. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp luôn là trở ngại không nhỏ của những người mới bắt đầu học. Có rất nhiều tài liệu học tiếng anh giao tiếp trên internet để tham khảo. Tuy nhiên, phần lớn đều sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái trộn lẫn nhiều chủ đề khác nhau, khiến việc ghi nhớ khó khăn hơn rất nhiều. Hiểu được điều đó, ELSA Speak đã tổng hợp đầy đủ tài liệu học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thông dụng nhất có phiên âm để bạn dễ dàng nắm bắt và áp dụng. Kiểm tra phát âm với bài tập sau {{ sentences[sIndex].text }} Click to start recording! Recording... Click to stop! Vì sao nên học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề? Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là phương pháp khoa học và được chứng minh vô cùng hiệu quả trên nhiều học viên. Khi học theo chủ đề, những từ vựng thường được xếp vào chủ đề quen thuộc trong đời sống hàng ngày. Chính vì vậy, khi bạn nhìn mọi thứ xung quanh, hay trong những tình huống giao tiếp, bạn có thể nhớ tới chúng và sử dụng ngay tức thì. Từ vựng khi được liên kết với nhau từ hình ảnh, âm thanh… sẽ giúp não bộ lưu trữ thông tin tốt hơn, lâu hơn. Ngoài ra, học từ vựng theo chủ đề giúp bạn hiểu sâu hơn bản chất của từ đó thay vì học “vẹt” từ đó dễ dàng hơn trong việc đoán nghĩa của từ và ghi nhớ chúng. >> Xem thêm Phương pháp học tiếng Anh cho người mất gốc từ A – Z hiệu quả Trọn bộ 240+ từ vựng tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh550+ Từ vựng & Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp văn phòng Học từ vựng tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề con người Thông thường, khi bắt đầu một cuộc trò chuyện với người lạ, giới thiệu một vài nét về bản thân hay khen ngợi đối phương giúp việc tương tác dễ dàng hơn. Chính vì vậy, bạn nên bắt đầu học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề con người. Do chủ đề này khá rộng, ELSA đã chia thành nhiều nhóm có phiên bản âm thanh chuẩn quốc tế theo bảng phiên âm IPA để bạn dễ liên kết từ vựng với nhau, nâng cao hiệu quả khi học đồng thời cải thiện cách đọc audio phiên bản tiếng Anh . Từ vựng theo chủ đề về ngoại hình, tính cách Từ vựng về ngoại hình Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng ViệtAttractive/əˈtræktɪv/adjQuyến rũ, hấp dẫnBeautiful/ˈbjutəfəl/adjXinh đẹp, đẹpBody shapeˈbɑdi ʃeɪp/nounvóc dáng, thân hìnhCharming/ˈʧɑrmɪŋ/adjQuyến rũ, thu hútCute/Kjut/adjĐáng yêu, dễ thươngFat/fæt/adjThừa cân, béoFeature/ˈfiʧər/nounđặc điểm, nét nổi bậtFit/fɪt/adjcân đối, gọn gàngGood-looking/gʊd-ˈlʊkɪŋ/adjưa nhìn, sáng sủaHandsome/gʊd-ˈlʊkɪŋ/adjđẹp traiHeight/haɪt/nounchiều caoLook/lʊk/nounvẻ ngoàiLovely/ˈlʌvli/adjđáng yêuMuscular/ˈmʌskjələr/adjcơ bắp, lực lưỡngPretty/ˈprɪti/adjxinh xắnShort/ʃɔrt/adjthấpTall/tɔl/adjcaoThin/θɪn/adjgầyUgly/ˈʌgli/adjxấu xíWeight/weɪt/nouncân nặngTừ vựng về ngoại hình Từ vựng về cơ thể Từ tiếng AnhPhiên âmLoại từNghĩa tiếng ViệtArm/ɑrm/nouncánh tayBack/bæk/nounlưngBelly/ˈbɛli/nounbụngBlood/blʌd/nounmáuBody/ˈbɑdi/nouncơ thểBody part/ˈbɑdi pɑrt/nounbộ phận cơ thểBone/boʊn/nounxươngBottom/ˈbɑtəm/nounmôngBrain/breɪn/nounnãoChest/ʧɛst/nounngực, lồng ngựcEar/Ir/nountaiEye/aɪ/nounmắtFace/feɪs/nounkhuôn mặtFinger/ˈfɪŋgər/nounngón tayFoot/fʊt/nounbàn chânHair/hɛr/nountócHand/hænd/nounbàn tayHead/hɛd/nounđầuHeart/hɑrt/nountrái timHip/hɪp/nounhôngLeg/lɛg/nounchânLip/lɪp/nounmôiMouth/maʊθ/nounmiệngNeck/nɛk/nouncổNose/noʊz/nounmũiShoulder/ˈʃoʊldər/nounvaiSkin/skɪn/nounlàn daThigh/θaɪ/nounđùiToe/toʊ/nounngón chânTongue/tʌŋ/nounlưỡiTooth/tuθ/nounrăngWaist/weɪst/nounvòng eo, eo >> Xem thêm Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán chi tiết nhất Từ vựng về tính cách con người Từ tiếng AnhPhiên âmLoại từNghĩa tiếng ViệtBrave/breɪv/adjcan đảm, dũng cảmCheerful/ˈʧɪrfəl/adjsôi nổi, vui tươiClever/ˈklɛvər/adjthông minh, khôn khéoConfident/ˈkɑnfədənt/adjtự tinEasy-going/ˈizi-ˈgoʊɪŋ/adjthoải máiEnergetic/ɛnərˈʤɛtɪk/adjtràn đầy năng lượngFriendly/ˈfrɛndli/adjthân thiệnFunny/ˈfʌni/adjhài hước, vui tínhGenerous/ˈʤɛnərəs/adjhào phóngGrumpy/ˈgrʌmpi/adjcáu kỉnh, khó chịuHard-working/hɑrd-ˈwɜrkɪŋ/adjsiêng năng, chăm chỉHonest/ˈɑnəst/adjthật thà, trung thựcKind/kaɪnd/adjtử tế, tốt bụngLazy/ˈleɪzi/adjlười biếngLoyal/ˈlɔɪəl/adjtrung thànhNice/naɪs/adjtốtPolite/pəˈlaɪt/adjlịch sự, lễ phépQuiet/ˈkwaɪət/adjim lặng, trầm tínhSelfish/ˈsɛlfɪʃ/adjích kỷShy/ʃaɪ/adjnhút nhát, rụt rèBrave/breɪv/adjcan đảm, dũng cảmCheerful/ˈʧɪrfəl/adjsôi nổi, vui tươiClever/ˈklɛvər/adjthông minh, khôn khéoConfident/ˈkɑnfədənt/adjtự tinEasy-going/ˈizi-ˈgoʊɪŋ/adjthoải máiEnergetic/ɛnərˈʤɛtɪk/adjtràn đầy năng lượngFriendly/ˈfrɛndli/adjthân thiệnFunny/ˈfʌni/adjhài hước, vui tínhGenerous/ˈʤɛnərəs/adjhào phóngGrumpy/ˈgrʌmpi/adjcáu kỉnh, khó chịuHard-working/hɑrd-ˈwɜrkɪŋ/adjsiêng năng, chăm chỉHonest/ˈɑnəst/adjthật thà, trung thựcKind/kaɪnd/adjtử tế, tốt bụngLazy/ˈleɪzi/adjlười biếngLoyal/ˈlɔɪəl/adjtrung thànhNice/naɪs/adjtốtPolite/pəˈlaɪt/adjlịch sự, lễ phépQuiet/ˈkwaɪət/adjim lặng, trầm tínhSelfish/ˈsɛlfɪʃ/adjích kỷShy/ʃaɪ/adjnhút nhát, rụt rè >> Xem thêm Giới thiệu bản thân bằng tiếng anh phỏng vấn Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề giao tiếp về cảm xúc/ cảm giác Từ tiếng AnhPhiên âmLoại từNghĩa tiếng ViệtAfraid/əˈfreɪd/adjlo sợ, sợ hãiAngry/ˈæŋgri/adjtức giận, giận dữBored/bɔrd/adjchán nảnConfused/kənˈfjuzd/adjbối rối, lúng túngDisappointed/ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/adjthất vọngDisgusted/dɪsˈgʌstɪd/nounkinh tởmEmbarrassed/ɪmˈbɛrəst/adjxấu hổ, ngại ngùngExcited/ɪkˈsaɪtəd/adjhứng thú, hào hứngFear/fɪr/adjnỗi sợ hãiGuilty/ˈgɪlti/adjcảm thấy tội lỗiHappy/ˈhæpi/adjvui vẻ, hạnh phúcHungry/ˈhʌŋgri/adjđóiLonely/ˈloʊnli/adjcô đơnNervous/ˈnɜrvəs/adjlo lắngSad/sæd/adjbuồn bãSick/sɪk/adjốm yếu, ốmSurprised/sərˈpraɪzd/adjngạc nhiênThirsty/ˈθɜrsti/adjkhátTired/ˈtaɪərd/adjmệt mỏiWorried/ˈwɜrid/adjlo lắng Từ vựng giao tiếp về nghệ thuật Lĩnh vực nghệ thuật luôn có nhiều điều thú vị và mới mẻ mỗi ngày. Chính vì vậy, đây cũng là một trong những yếu tố được nhắc đến rất nhiều trong các đoạn hội thoại tiếng Anh giao tiếp hàng ngày. Các từ vựng tiếng Anh giao tiếp thông dụng phổ biến nhất của chủ đề này bao gồm Từ tiếng AnhPhiên âmLoại từNghĩa tiếng ViệtApplaud/əˈplɔd/verbvỗ tay, tán thưởngArt/ɑrt/nounnghệ thuậtArtist/ˈɑrtɪst/nounnghệ sĩArtwork/ˈɑrˌtwɜrk/nountác phẩm nghệ thuậtAudience/ˈɔdiəns/nounkhán giảAuthor/ˈɔθər/nountác giảBand/bænd/nounban nhạcBrush/brʌʃ/nouncọ vẽCamera/ˈkæmrə/nounmáy ảnhCanvas/ˈkænvəs/nountấm vải vẽ tranh sơn dầuChoir/ˈkwaɪər/noundàn hợp xướngClap/klæp/verbvỗ tayCollection/kəˈlɛkʃən/nounbộ sưu tậpComposer/kəmˈpoʊzər/nounnhà soạn nhạcConcert/kənˈsɜrt/nounbuổi trình diễn âm nhạcCreative/kriˈeɪtɪv/adjtính sáng tạoCulture/ˈkʌlʧər/nounvăn hóaDesign/dɪˈzaɪn/verbthiết kếDrawing/ˈdrɔɪŋ/nounbức tranh vẽExhibition/ˌɛksəˈbɪʃən/nounTriển lãmFilm/fɪlm/nounbộ phimGallery/ˈgæləri/nounphòng trưng bày, triển lãmIllustration/ˌɪləˈstreɪʃən/nounhình minh họaImage/ˈɪmɪʤ/nounbức ảnhInspiration/ˌɪnspəˈreɪʃən/nounnguồn cảm hứngInspire/ɪnˈspaɪr/verbtruyền cảm hứngModel/ˈmɑdəl/nounngười mẫuMovie/ˈmuvi/nounbộ phimMusic/ˈmjuzɪk/nounâm nhạcNovel/ˈnɑvəl/nountiểu thuyếtPerformance/pərˈfɔrməns/nounphần trình diễn, tiết mụcPhoto/ˈfoʊˌtoʊ/nounbức ảnhPhotographer/fəˈtɑgrəfər/nounnhiếp ảnh giaPoem/ˈpoʊəm/nounbài thơPoet/ˈpoʊət/nounnhà thơ, thi sĩPortrait/ˈpɔrtrət/nountranh chân dungShow/ʃoʊ/nounbuổi biểu diễnSinger/ˈsɪŋər/nounca sĩSketch/skɛʧ/nounbản thảo, bản nháp;Studio/ˈstudiˌoʊ/nounxưởng vẽ, chụp ảnh, làm nhạc, làm phim…Video/ˈvɪdioʊ/nounđoạn phim >>> Xem thêm Học các từ vưng tiếng Anh về bóng đá trong đoạn hội thoại >>> Xem thêm 85 Từ vựng tiếng Anh về cơ thể người có phiên âm đầy đủ nhất Từ vựng thông dụng về truyền thông trong tiếng Anh Cùng với sự phát triển của các thiết bị điện tử, từ vựng tiếng anh giao tiếp cho người đi làm thuộc lĩnh vực truyền thông càng đa dạng và cần thiết. Để giúp bạn dễ nắm bắt hơn, ELSA đã chia ra thành 3 nhóm từ cơ bản gồm Từ vựng theo chủ đề Máy tính & Mạng internet Từ tiếng AnhPhiên âmLoại từNghĩa tiếng ViệtAccess/ˈækˌsɛs/nounsự truy cậpApplication/ˌæpləˈkeɪʃən/nounứng dụng trên điện thoại di động, máy tính bảngBlog/blɔg/nounnhật ký trực tuyếnBrowser/ˈbraʊzər/nountrình duyệtClick/klɪk/nounnhấp chuộtComputer/kəmˈpjutər/nounmáy tính để bànConnection/kəˈnɛkʃən/nounkết nốiData/ˈdeɪtə/noundữ liệuDelete/dɪˈlit/verbxóa bỏDownload/ˈdaʊnˌloʊd/verbtải về, tải xuốngEbook/i-bʊk/nounsách điện tửEmail/i-meɪl/nounthư điện tửError/ˈɛrər/nounlỗiFile/faɪl/nountập tinFolder/ˈfoʊldər/nounthư mụcHardware/ˈhɑrˌdwɛr/nounphần cứngHeadphone/ˈhɛdˌfoʊn/nountai ngheInstall/ɪnˈstɔl/nouncài đặt, lắp đặtInternet/ˈɪntərˌnɛt/nounmạng internetKeyboard/ˈkiˌbɔrd/nounbàn phím máy tínhLaptop/ˈlæpˌtɑp/nounmáy tính xách tayLink/lɪŋk/nounđường dẫnLog inin /lɔg ɪn/nounđăng nhậpMouse/maʊs/nounchuột máy tínhPassword/ˈpæˌswɜrd/nounmật khẩuProgram/ˈproʊˌgræm/nounchương trình máy tínhSign upup /saɪn ʌp/nounđăng kýSmartphone/smärtˌfōn/nounđiện thoại thông minhSocial networknetwork /ˈsoʊʃəl ˈnɛˌtwɜrk/nounmạng xã hộiSoftware/ˈsɔfˌtwɛr/nounphần mềmSpeaker/ˈspikər/nounloaSurf/sɜrf/verblướt webSystem/ˈsɪstəm/nounhệ thốngTablet/ˈtæblət/nounmáy tính bảngVirus/ˈvaɪrəs/nounvi rútWifi/Wīfī/nounmạng wifiWireless/ˈwaɪrlɪs/adjkhông dây Học từ vựng theo chủ đề Điện thoại & Thư tín Các từ vựng này khá phổ biến trong tiếng Anh giao tiếp bán hàng và tiếng Anh giao tiếp khách sạn, bao gồm Từ tiếng AnhPhiên âmLoại từNghĩa tiếng ViệtAnswer/ˈænsər/verbtrả lờiCall/kɔl/verbgọi điện thoạiCellphone/ˈsɛlfoʊn/nounđiện thoại di độngCommunicate/kəmˈjunəˌkeɪt/verbgiao tiếpContact/ˈkɑnˌtækt/verbliên hệ; n địa chỉ liên hệHotline/ˈhɑtˌlaɪn/nounđường dây nóngMessage/ˈmɛsəʤ/nountin nhắnMissed/mɪst/verblỡ, nhỡPhone numbernumber /foʊn ˈnʌmbər/nounsố điện thoạiReceive/rəˈsiv/verbnhận đượcSend/sɛnd/verbgửi điSignature/ˈsɪgnəʧər/nounchữ kýStamp/stæmp/nountemText/tɛkst/verbnhắn tin; tin nhắn n Xem thêm >> Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề đồ ăn và chế biến thực phẩm >> Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề con vật nuôi phổ biến >> Các chủ đề tiếng Anh thông dụng trong bài học dành cho bé trẻ em >> Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề trường học qua đoạn hội thoại >> Quy tắc đọc và viết thứ ngày tháng tiếng Anh chuẩn như người bản xứ >> Học tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề 54 mẫu câu và chủ đề giao tiếp thông dụng >> Top 5 trang Web học nghe nói tiếng Anh online miễn phí tốt nhất Các từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất về chủ đề Truyền hình & Báo chí Từ tiếng AnhPhiên âmLoại từNghĩa tiếng ViệtAdvertisement/ˌædvərˈtaɪzmənt/nounquảng cáoArticle/ˈɑrtɪkəl/nounbài báoBroadcast/ˈbrɔdˌkæst/verbphát sóng; n chương trình phát sóngCable/ˈkeɪbəl/noundây cáp, truyền hình cápChannel/ˈʧænəl/nounkênh truyền hìnhCharacter/ˈkɛrɪktər/nounnhân vậtColumn/ˈkɑləm/nounchuyên mụcCommercial/kəˈmɜrʃəl/nounquảng cáoDaily/ˈdeɪli/nounhằng ngàyEditor/ˈɛdətər/nounbiên tập viênEpisode/ˈɛpəˌsoʊd/nounphần, tập phim, chương trìnhHeadline/ˈhɛˌdlaɪn/nountiêu đềIssue/ˈɪʃu/nounsố, kỳ phát hànhLive/lɪv/nountruyền hình trực tiếpMagazine/ˈmægəˌzin/nountạp chíNewspaper/ˈnuzˌpeɪpər/nounbáo giấyPublisher/ˈpʌblɪʃər/nounnhà xuất bảnReporter/rɪˈpɔrtər/nounphóng viênScript/skrɪpt/nounkịch bảnSubtitle/ˈsʌbˌtaɪtəl/nounphụ đề Bí quyết ghi nhớ từ vựng tiếng Anh nhanh chóng, lâu quên Như đã đề cập ở trên, học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là phương pháp hiệu quả. Không chỉ tăng vốn từ vựng nhanh chóng trong thời gian ngắn, người học theo phương pháp này còn tăng khả năng tư duy, liên tưởng cũng như rèn luyện kĩ năng phản xạ trong giao tiếp tiếng Anh. Để học từ vựng theo chủ đề một cách hiệu quả, bạn có thể cân nhắc một số mẹo nhỏ sau đây Kết hợp sử dụng hình ảnh, âm thanh để học từ vựng Từ vựng là thông tin dạng chữ. Tuy nhiên, não bộ con người có xu hướng tiếp thu và ghi nhớ hình ảnh, âm thanh tốt hơn. Đó là lý do vì sao bạn nên kết hợp học từ mới với hình ảnh, âm thanh để tận dụng đủ mọi giác quan trong quá trình học. Sử dụng sơ đồ tư duy mindmap Tự vẽ lại danh sách từ vựng theo sơ đồ cây giúp bạn tiếp xúc lâu hơn để “ngấm” dần từ vựng, từ đó tăng khả năng ghi nhớ. Đây cũng là một trong các cách sử dụng hình ảnh để học từ vựng tốt hơn Học những chủ đề cơ bản trước Việc học tiếng Anh cần có lộ trình phù hợp, và học từ vựng cũng như vậy. Việc học từ vựng từ cơ bản đến nâng cao sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng một cách “nhẹ nhàng”, phù hợp. Ngoài ra, để có thể ghi nhớ từ vựng một cách dễ dàng và hiệu quả nhất, người học phải tạo ra được động lực cũng như sự yêu thích cho bản thân mình. Một phương pháp học độc đáo, hấp dẫn và phù hợp sẽ kích thích được sự tò mò, thích thú của bạn. Lưu ý tránh học từ vựng một cách “nhồi nhét”, học từ vựng không phù hợp với trình độ,…. để tránh việc học không hiệu quả, mất thời gian và công sức. Ngoài ra, nên học từ vựng theo cụm từ để sử dụng phù hợp với ngữ cảnh. Cụ thể, bạn có thể học các cụm từ về thể thao, các môn học hoặc so sánh trong tiếng Anh. Điều này sẽ giúp bạn gia tăng khả năng ghi nhớ và liên tưởng khi gặp đoạn hội thoại liên quan đến những chủ đề này. Ngoài ra, bạn có thể tham gia những website học tiếng Anh online miễn phí để luyện tập thường xuyên, gia tăng khả năng ghi nhớ. >>> Xem thêm Cách học 100 từ vựng mỗi ngày nhớ lâu, không bao giờ quên4 Cách kết thúc bài thuyết trình bằng tiếng Anh thật ấn tượng Bài tập vận dụng từ vựng tiếng Anh có đáp án Bài 1 Lựa chọn đáp án đúng 1. Jane never helps her mom with the housework. She’s so_______. A. Lazy B. Jealous C. Hard-working 2. My sister was very____ when a thief broke into our house last night. A. Scared B. Stubborn C. Meaning 3. He gave his listeners a vivid _______ of his journey through Peru. A. Account B. tale C. communication 4. His stomach began to _______ because of the bad food he had eaten. A. Pain B. harm C. ache 5. He was full of _______ for her bravery. A. Energy B. admiration C. surprise 6. Despite all the interviews, he cannot find a job. He started to feel ____. A. Honored B. Rejected C. grateful 7. They are twins and look very _______. A. Alike B. same C. likely Đáp án A 2. A Có rất nhiều cách để học từ vựng tiếng Anh online miễn phí hiệu quả như học qua website/ app học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề hàng ngày từ cơ bản đến nâng cao, sách báo hoặc học từ vựng bằng hình ảnh, chương trình truyền hình, phim điện ảnh ,… Trên đây là trọn bộ 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng mà ELSA Speak đã tổng hợp được. Hy vọng đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích để quý bạn đọc nâng cao trình độ ngoại ngữ, làm nền tảng vững chắc để phát triển 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Học từ vựng tiếng Anh không phải là chuyện “ngày một ngày hai”, bạn cần trau dồi vốn từ mỗi ngày, áp dụng đúng phương pháp để nhanh thuộc nhớ lâu. Trong quá trình mở mang kiến thức này, khóa học tiếng Anh giao tiếp ELSA Speak sẽ là người bạn đồng hành lý tưởng, giúp bạn rút ngắn con đường chinh phục tiếng Anh. ELSA Speak là một trong những App học tiếng Anh phổ biến nhất hiện nay. Nhằm nâng cao vốn từ vựng cho người dùng, ELSA Speak đã thiết kế tính năng tra từ điển thông minh. Chỉ cần một vài thao tác đơn giản, bạn đã có thể biết nghĩa của từ cũng như cách phát âm chuẩn xác. Ngoài ra, nhờ vào trí tuệ nhân tạo, ELSA Speak có thể nhận diện giọng nói và sửa lỗi phát âm ngay tức thì. Bạn sẽ được hướng dẫn chi tiết cách nhấn âm, nhả hơi và đặt lưỡi chuẩn bản xứ. Nhờ vậy, kỹ năng nói tiếng Anh của bạn sẽ được cải thiện hơn rất nhiều. Ngoài ra, ELSA Speak còn phát triển hơn 290 chủ đề gần gũi với công việc và cuộc sống. Chỉ cần 10 phút mỗi ngày để học cùng Trợ lý cá nhân ELSA, bạn đã có thể cải thiện trình độ tiếng Anh lên đến 40%. Với ELSA Speak, bạn sẽ được thiết kế lộ trình học cá nhân hóa, làm bài kiểm tra thường xuyên để nắm rõ trình độ của bản thân. Sau khi có kết quả, hệ thống liền tự động hiệu chỉnh bài học, phù hợp với năng lực hiện tại của bạn. Học tiếng Anh hoàn toàn không khó nếu như bạn chọn đúng phương pháp. Trên con đường chinh phục ngoại ngữ của mình, hãy để ELSA Speak đồng hành và hỗ trợ bạn nhé! 1. Phương pháp nào giúp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả ?Học từ vựng qua truyện chêm – Sử dụng Flash card – Học từ vựng theo chủ đề 2. Các ứng dụng học từ vựng tiếng Anh tốt nhất?Học tiếng anh giao tiếp TFlat – app ELSA Speak – Oxford Dictionary Tiếng Anh có khoảng 3000 từ vựng thông dụng thì danh từ chiếm tới hơn 50% trong số đó. Việc làm chủ 1500 từ khóa này sẽ giúp bạn cải thiện vốn tiếng Anh một cách dễ dàng và thông minh nhất. Danh từ chiếm tới hơn 50% trong tổng số 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng Trong cuộc sống thường ngày, có khi nào bạn muốn diễn đạt một ý kiến, một quan điểm hoặc một sự việc đến một ai đó và cảm cảm thấy như đứng hình để suy nghĩ không biết dùng từ nào cho phù hợp ngữ cảnh hay không? Chắc hẳn ai cũng đã từng trải qua cảm giác đó. Nguyên nhân do đâu mà bạn không thể diễn đạt bằng tiếng Anh được?? Đó là do vốn từ vựng của bạn không đủ. Cụ thể là về Danh từ. Trên thực tế, bạn sẽ không thể tạo được một câu văn, câu nói có nghĩa nếu không có danh từ. Đó chính là sự quan trọng của loại từ "chỉ người và sự vật" này. VẬY Danh từ là gì nhỉ? Tại sao cần có danh từ mới diễn đạt được tiếng Anh? Hãy cùng VOCA tìm hiểu hơn nữa nhé!^^ Danh từ là một trong những thành phần chính của câu trong tiếng Anh. Chúng được dùng để gọi tên người, con vật, nơi chốn, sự vật hay một ý tưởng. Mọi thứ chúng ta thấy hoặc có thể đề cập đến đều được giới thiệu bằng một từ đặt tên cho nó - từ đó được gọi là danh từ. Theo nhiều nghiên cứu, bạn sẽ nói khoảng từ mỗi ngày, hơn 1000 từ mỗi giờ. Và trong số những từ được nói ra, có đến 50% danh từ được sử dụng để giao tiếp, trò chuyện ấy. Ví dụ "Trẻ em nên nhai thịt chậm" - Children should chew meat slowly. "Anh trai tôi đã đi đến trường rồi!" - My brother went to school. Những câu nói ngắn gọn, bình thường vậy thôi mà đã sử dụng đến 2 danh từ rồi. Bạn có nghĩ tầm quan trọng của danh từ noun trong quá trình giao tiếp của bạn đến cỡ nào rồi ấy! ^^ Chính vì vậy, nếu bạn muốn diễn đạt ý kiến, quan điểm của bản thân thì hãy học danh từ ngay bạn nhé!^^ NHƯNG... Danh từ trong tiếng Anh nhiều vô kể thì làm sao mà học hết?? Tiếng Anh có hơn 1 triệu từ vựng, trong đó danh từ chiếm phần lớn trong tổng số từ ấy và việc học hết tất cả những từ này là không thể. Thực chất chúng ta không cần nhiều danh từ đến thế trong cuộc sống. Có những danh từ mà tần suất xuất hiện của nó trong tiếng Anh cao hơn những danh từ khác. Đó chính là những danh từ mà chúng ta cần học. Theo thống kê của đại học Oxford, bạn chỉ cần nắm khoảng 3000 từ tiếng Anh thông dụng là có thể hiểu được 95% các cuộc hội thoại, hay email, tạp chí. Trong 3000 từ vựng quan trọng đó có tới hơn 1500 là Danh từ. Vậy, vấn đề còn lại lúc này là làm sao để biết 1500 từ đó bao gồm những danh từ nào, và làm thế nào để học chúng một cách hiệu quả. Hãy để VOCA giúp bạn. Sau khi nghiên cứu và tổng hợp, VOCA đã biên soạn bộ sản phẩm 1500 Essential Nouns in English 1500 Danh Từ Thường Gặp Nhất Trong Giao Tiếp - dành riêng cho bạn! Sản phẩm chính là sự kết hợp tối ưu giữa nguyên lý Pareto 80/20, phương pháp học tập VAK và nguyên tắc ghi nhớ Think Buzzan. Bộ từ vựng 1500 Essential Nouns 1500 danh từ trong tiếng Anh thường gặp nhất Rất nhiều người dù học tiếng Anh đã lâu nhưng trong nhiều tình huống, chúng ta vẫn không thể diễn đạt bằng tiếng Anh vì không đủ danh từ. Ngay cả khi bạn đã học rất nhiều từ, có một vốn danh từ kha khá, bạn vẫn không có đủ danh từ để dùng!! Vấn đề là do đâu? Đó là do cách học từ vựng của bạn chưa đảm bảo về “số lượng” và “chất lượng”! Hãy xem 1500 Essential Nouns In English 1500 Danh từ trong tiếng Anh thường gặp nhất của VOCA có thể mang đến cho bạn điều gì nhé! Về số lượng, 1500 ESSENTIAL NOUNS IN ENGLISH tập hợp 1500 danh từ trong tiếng Anh phổ biến nhất dựa trên sự khảo sát từ các nguồn sách, báo, bản tin thời sự,…của các chuyên gia ngôn ngữ và nhà xuất bản uy tín ở các nước bản ngữ. 1500 Essential Nouns in English giúp các bạn học ít nhưng dùng nhiều, tiết kiệm thời gian và nâng cao hiệu quả. Về chất lượng, 1500 ESSENTIAL NOUNS IN ENGLISH có 75 chủ đề, mỗi chủ đề có 20 danh từ thông dụng, bao hàm mọi tình huống, lĩnh vực trong cuộc sống mà bạn có thể gặp. Hơn thế nữa, danh từ được lựa chọn kỹ lưỡng, sắp xếp theo chủ đề một cách hệ thống, từ dễ đến khó, giúp bạn chẳng những hiểu “rộng” mà còn hiểu “sâu”, hạn chế tình trạng “khó thuộc” mà “mau quên”. Về phương pháp học Phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA - 1500 ESSENTIAL NOUNS IN ENGLISH 1500 Danh từ trong tiếng Anh thường gặp nhất ứng dụng phương pháp học flashcard, kết hợp với Hình ảnh, Âm thanh sinh động giúp việc học từ vựng trở nên thú vị và dễ dàng ghi nhớ hơn so với cách học thông thường. - Thứ hai, sau mỗi chủ đề bạn còn được kiểm tra lại khả năng phát âm của mình về các từ vựng đã học thông qua tính năng Luyện Phát Âm. VOCA sẽ giúp bạn chuẩn hóa Phát Âm như người Bản ngữ. Tính năng Học phát âm trên VOCA Về phương pháp ôn tập - 1500 ESSENTIAL NOUNS IN ENGLISH 1500 danh từ trong tiếng Anh thường gặp nhất giúp bạn ghi nhớ từ vựng sâu hơn dựa trên Nguyên tắc nhắc nhở đúng thời điểm, và phương pháp ôn tập của Tony Buzan - Diễn giả hàng đầu thế giới về phương pháp học tập, cha đẻ của kỹ thuật Mindmap. Tonny Buzzan 'cha đẻ' của phương pháp ghi nhớ Mindmap. Hệ thống sẽ tự động nhắc nhở người học kiểm tra sau khi học 1 bài, kiểm tra trước khi vào bài mới, kiểm tra sau 7 bài, và cuối cùng là kiểm tra sau 30 bài. Đây là nguyên tắc tối ưu để giúp người học ghi nhớ từ vựng sâu sắc, và không rơi vào trạng thái "học trước quên sau". Hệ thống sẽ tự động nhắc nhở người học Về thời gian học - VOCA sẽ rút ngắn thời gian cho người học một cách tối ưu nhất. Bạn chỉ mất 1/4 thời gian so với những cách học thông thường. VOCA giúp bạn tiết kiệm tối đa học phí học tiếng Anh. Sự tiện lợi - VOCA có đầy đủ phiên bản học dành cho Máy tính/Laptop, ứng dụng trên Smartphone điện thoại thông minh. Chính vì vậy, bạn có thể học VOCA 'mọi lúc, mọi nơi' khi ở nhà, hay trên lớp học, tại công ty, hay trên xe buýt, hoặc lúc nằm trên giường ngủ... Mọi rào cản về khoảng cách, hay thời gian sẽ bị phá bỏ, giúp bạn tăng tốc tới đích một cách nhanh nhất và hiệu quả nhất. Tìm hiểu và cài đặt ứng dụng tại đây Ứng dung VOCA trên Smartphone Bạn có thể học VOCA trên điện thoại smartphone, máy tính, laptop, và cả máy tính bảng. Với 1500 ESSENTIAL NOUNS IN ENGLISH 1500 danh từ trong tiếng Anh thường gặp nhất, bạn có thể tự tin rằng đã sở hữu một cuốn từ điển mini sinh động chuyên dụng dành cho giao tiếp, việc của bạn là hãy sử dụng nó mỗi ngày để giúp khả năng tiếng Anh nâng lên một tầm cao mới chỉ trong không quá 30 ngày. Vậy “1500 ESSENTIAL NOUNS IN ENGLISH” có phù hợp với bạn? Một điều đặc biệt thú vị là bộ từ dành cho cả người mới bắt đầu học và người đã có vốn từ vựng khá khá mà chưa đủ dùng trong cuộc sống. Nghe có vẻ đáng ngờ nhưng hoàn toàn chính xác! Vì sao bộ từ này lại “kỳ diệu” đến thế? 1. Bộ từ gồm 1500 danh từ trong tiếng Anh phổ biến nhất, trình bày có hệ thống, giúp người học hiểu khoảng 95% các tình huống giao tiếp và sách báo thông thường, thế nên, bộ từ vựng như chiếc chìa khóa “vạn năng” giúp người học khám phá thế giới anh ngữ, cực kỳ phù hợp cho những bạn mới bắt đầu học, tiết kiệm thời gian và nâng cao hiệu quả. Đảm bảo sau khi học xong, khả năng tiếng anh của bạn sẽ cải thiện đáng kể. 2. Đối với những bạn đã học tiếng anh, với cách học truyền thống hay tự học, bạn có một vốn từ vựng riêng nhưng lại không có hệ thống, có những từ học rồi nhưng không bao giờ dùng đến, có những từ phổ biến nhưng bạn lại chưa biết qua. Đó chính là vấn đề cản trở khả năng giao tiếp của bạn. 1500 ESSENTIAL NOUNS IN ENGLISH 1500 danh từ trong tiếng Anh thường gặp nhất sẽ giúp bạn lấp đầy những lỗ hổng đó. Trong mỗi chủ đề, các từ vựng trải rộng từ dễ đến khó, thông qua sàng lọc, bạn sẽ chọn những từ còn “khuyết” trong vốn từ vựng của mình và bổ sung nó. Như vậy, “1500 Essential Nouns in English” phù hợp cho mọi đối tượng, từ học sinh, sinh viên, cho đến người đi làm; từ người mới bắt đầu học cho đến người đã có nền tảng. “1500 Essential Nouns in English” cung cấp từ vựng thiết yếu nhất mà người học ngoại ngữ cần nắm vững cho mục đích giao tiếp, học tập phổ thông và đọc hiểu sách báo, tin tức, chương trình truyền hình,… 1500 Essential Nouns In English - 1500 danh từ trong tiếng Anh thường gặp nhất sẽ là một lựa chọn tuyệt vời dành cho bạn! LÀ GIẢI PHÁP HỌC TIẾNG ANH TRỰC TUYẾN ĐƯỢC KHUYẾN NGHỊ NÊN HỌC BỞI BAN KHOA GIÁO ĐÀI TRUYỀN HÌNH TP. HỒ CHÍ MINH / / 500 Danh từ Tiếng Anh thông dụng cơ bản sử dụng trong giao tiếp hằng ngày Mục lục1 Tài liệu Tiếng Anh giao tiếp khác2 Trích3 Luyện nghe 500 danh từ Tiếng Anh Audio Tài liệu tổng hợp các danh từ Tiếng Anh thông dụng cơ bản để có thể sử dung trong giao tiếp Tiếng Anh hằng ngày. Thích Tiếng Anh chia sẻ “500 Danh từ Tiếng Anh thông dụng cơ bản sử dụng trong giao tiếp hằng ngày” bản PDF có video phiên âm để các luyện nghe. Tài liệu Tiếng Anh giao tiếp khác 400 Crazy English – 400 câu tiếng anh giao tiếp cơ bản nhất Pronunciation Workshop – American Accent Video Training Program 40 Chủ đề phải biết cho IELTS SPEAKING – Thầy Đặng Trần Tùng IELTS Trọn bộ Sách và Khóa học ôn thi IELTS – IELTS Ngoc Bach Tổng hợp 100 Topics cho IELTS Speaking – IELTS Ngoc Bach Trích STT Từ tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt 1 people /ˈpiːpl / Người 2 history /ˈhɪstəri / Lịch sử 3 way /weɪ / Đường 4 art /ɑːt / Nghệ thuật 5 world /wɜːld / Thế giới 6 information /ˌɪnfəˈmeɪʃən / Thông tin 7 map /mæp / Bản đồ 8 two /tuː / Hai 9 family /ˈfæmɪli / Gia đình 10 government /ˈgʌvnmənt / Chính phủ 11 health /hɛlθ / Sức khỏe 12 system /ˈsɪstɪm / Hệ thống 13 computer /kəmˈpjuːtə / Máy tính 14 meat /miːt / Thịt 15 year /jɪə / Năm 16 thanks /θæŋks / Lời cảm ơn 17 music /ˈmjuːzɪk / Âm nhạc 18 person /ˈpɜːsn / Người 19 reading /ˈriːdɪŋ / Cách đọc 20 method /ˈmɛθəd / Phương pháp 21 data /ˈdeɪtə / Dữ liệu 22 food /fuːd / Thức ăn 23 understanding /ˌʌndəˈstændɪŋ / Hiểu biết 24 theory /ˈθɪəri / Lý thuyết 25 law /lɔː / Pháp luật 26 bird /bɜːd / Chim 27 literature /ˈlɪtərɪʧə / Văn chương 28 problem /ˈprɒbləm / Vấn đề 29 software /ˈsɒftweə / Phần mềm 30 control /kənˈtrəʊl / Kiểm soát 31 knowledge /ˈnɒlɪʤ / Kiến thức 32 power /ˈpaʊə / Quyền lực 33 ability /əˈbɪlɪti / Khả năng 34 economics /ˌiːkəˈnɒmɪks / Kinh tế học 35 love /lʌv / Tình Yêu 36 internet /ˈɪntəˌnɛt / Internet 37 television /ˈtɛlɪˌvɪʒən / Tivi 38 science /ˈsaɪəns / Khoa học 39 library /ˈlaɪbrəri / Thư viện 40 nature /ˈneɪʧə / Bản chất 41 fact /fækt / Việc 42 product /ˈprɒdʌkt / Sản phẩm 43 idea /aɪˈdɪə / Ý kiến 44 temperature /ˈtɛmprɪʧə / Nhiệt độ 45 investment /ɪnˈvɛstmənt / Đầu tư 46 area /ˈeərɪə / Khu vực 47 society /səˈsaɪəti / Xã hội 48 activity /ækˈtɪvɪti / Hoạt động 49 story /ˈstɔːri / Câu chuyện 50 industry /ˈɪndəstri / Ngành công nghiệp 51 media /ˈmɛdɪə / Phương tiện truyền thông 52 thing /θɪŋ / những vật 53 oven /ˈʌvn / Lò nướng 54 community /kəˈmjuːnɪti / Cộng đồng 55 definition /ˌdɛfɪˈnɪʃən / Định nghĩa 56 safety /ˈseɪfti / Sự an toàn 57 quality /ˈkwɒlɪti / Chất lượng 58 development /dɪˈvɛləpmənt / Phát triển 59 language /ˈlæŋgwɪʤ / Ngôn ngữ 60 management /ˈmænɪʤmənt / Quản lý 61 player /ˈpleɪə / Người chơi 62 variety /vəˈraɪəti / Nhiều 63 video /ˈvɪdɪəʊ / Video 64 week /wiːk / Tuần 65 security /sɪˈkjʊərɪti / An ninh 66 country /ˈkʌntri / Nước 67 exam /ɪgˈzæm / Thi 68 movie /ˈmuːvi / Phim 69 organization /ˌɔːgənaɪˈzeɪʃən / Cơ quan 70 equipment /ɪˈkwɪpmənt / Thiết bị 71 physics /ˈfɪzɪks / Vật lý 72 analysis /əˈnæləsɪs / Nghiên cứu 73 policy /ˈpɒlɪsi / Chính sách 74 series /ˈsɪəriːz / Loạt 75 thought /θɔːt / Tư tưởng 76 basis /ˈbeɪsɪs / Căn cứ 77 boyfriend /ˈbɔɪˌfrɛnd / Bạn trai 78 direction /dɪˈrɛkʃən / Phương hướng 79 strategy /ˈstrætɪʤi / Chiến lược 80 technology /tɛkˈnɒləʤi / Công nghệ 81 army /ˈɑːmi / Quân đội 82 camera /ˈkæmərə / Máy chụp hình 83 freedom /ˈfriːdəm / Sự tự do 84 paper /ˈpeɪpə / Giấy 85 environment /ɪnˈvaɪərənmənt / Môi trường 86 child /ʧaɪld / Trẻ em 87 instance /ˈɪnstəns / Trường hợp 88 month /mʌnθ / Tháng 89 truth /truːθ / Sự thật 90 marketing /ˈmɑːkɪtɪŋ / Thị trường 91 university /ˌjuːnɪˈvɜːsɪti / Trường đại học 92 writing /ˈraɪtɪŋ / Viết 93 article /ˈɑːtɪkl / Điều khoản 94 department /dɪˈpɑːtmənt / Bộ 95 difference /ˈdɪfrəns / Khác nhau 96 goal /gəʊl / Mục tiêu 97 news /njuːz / Tin tức 98 audience /ˈɔːdjəns / Khán giả 99 fishing /ˈfɪʃɪŋ / Đánh cá 100 growth /grəʊθ / Tăng trưởng 101 income /ˈɪnkʌm / Lợi tức 102 marriage /ˈmærɪʤ / Hôn nhân 103 user /ˈjuːzə / Người sử dụng 104 combination /ˌkɒmbɪˈneɪʃən / Phối hợp 105 failure /ˈfeɪljə / Thất bại 106 meaning /ˈmiːnɪŋ / Nghĩa 107 medicine /ˈmɛdsɪn / Y học 108 philosophy /fɪˈlɒsəfi / Triết học 109 teacher /ˈtiːʧə / Giáo viên 110 communication /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən / Liên lạc 111 night /naɪt / Đêm 112 chemistry /ˈkɛmɪstri / Hóa học 113 disease /dɪˈziːz / Căn bệnh 114 disk /dɪsk / Đĩa 115 energy /ˈɛnəʤi / Năng lượng 116 nation /ˈneɪʃən / Quốc gia 117 road /rəʊd / Đường 118 role /rəʊl / Vai trò 119 soup /suːp / Soup 120 advertising /ˈædvətaɪzɪŋ / Quảng cáo 121 location /ləʊˈkeɪʃən / Vị trí 122 success /səkˈsɛs / Sự thành công 123 addition /əˈdɪʃən / Thêm vào 124 apartment /əˈpɑːtmənt / Căn hộ 125 education /ˌɛdjuːˈkeɪʃən / Sự giáo dục 126 math /mæθ / Toán học 127 moment /ˈməʊmənt / Chốc lát 128 painting /ˈpeɪntɪŋ / Bức tranh 129 politics /ˈpɒlɪtɪks / Chính trị 130 attention /əˈtɛnʃən / Chú ý 131 decision /dɪˈsɪʒən / Phán quyết 132 event /ɪˈvɛnt / Biến cố 133 property /ˈprɒpəti / Bất động sản 134 shopping /ˈʃɒpɪŋ / Muasắm 135 student /ˈstjuːdənt / Sinh viên 136 wood /wʊd / Gỗ 137 competition /ˌkɒmpɪˈtɪʃən / Cuộc thi 138 distribution /ˌdɪstrɪˈbjuːʃən / Phân phát 139 entertainment /ˌɛntəˈteɪnmənt / Giải trí 140 office /ˈɒfɪs / Văn phòng 141 population /ˌpɒpjʊˈleɪʃən / Dân số 142 president /ˈprɛzɪdənt / Chủ tịch 143 unit /ˈjuːnɪt / Đơn vị 144 category /ˈkætɪgəri / Thể loại 145 cigarette /ˌsɪgəˈrɛt / Thuốc lá 146 context /ˈkɒntɛkst / Bối cảnh 147 introduction /ˌɪntrəˈdʌkʃən / Sự giới thiệu 148 opportunity /ˌɒpəˈtjuːnɪti / Cơ hội 149 performance /pəˈfɔːməns / Hiệu suất 150 driver /ˈdraɪvə / Người lái xe 151 flight /flaɪt / Chuyến bay 152 length /lɛŋθ / Chiều dài 153 magazine /ˌmægəˈziːn / Tạp chí 154 newspaper /ˈnjuːzˌpeɪpə / Báo 155 relationship /rɪˈleɪʃənʃɪp / Mối quan hệ 156 teaching /ˈtiːʧɪŋ / Giảng dạy 157 cell /sɛl / Tế bào 158 dealer /ˈdiːlə / Người chia bài 159 debate /dɪˈbeɪt / Tranh luận 160 finding /ˈfaɪndɪŋ / Phát hiện 161 lake /leɪk / Hồ 162 member /ˈmɛmbə / Thành viên 163 message /ˈmɛsɪʤ / Thông điệp 164 phone /fəʊn / Điện thoại 165 scene /siːn / Sân khấu 166 appearance /əˈpɪərəns / Xuất hiện 167 association /əˌsəʊsɪˈeɪʃən / Sự kết hợp 168 concept /ˈkɒnsɛpt / Khái niệm 169 customer /ˈkʌstəmə / Khách hàng 170 death /dɛθ / Sự chết 171 discussion /dɪsˈkʌʃən / Thảo luận 172 housing /ˈhaʊzɪŋ / Nhà ở 173 inflation /ɪnˈfleɪʃən / Sự lạm phát 174 insurance /ɪnˈʃʊərəns / Bảo hiểm 175 mood /muːd / Khí sắc 176 woman /ˈwʊmən / Đàn bà 177 advice /ədˈvaɪs / Lời khuyên 178 blood /blʌd / Máu 179 effort /ˈɛfət / Cố gắng 180 expression /ɪksˈprɛʃən / Biểu hiện 181 importance /ɪmˈpɔːtəns / Tầm quan trọng 182 opinion /əˈpɪnjən / Ý kiến 183 payment /ˈpeɪmənt / Thanh toán 184 reality /riːˈælɪti / Thực tế 185 responsibility /rɪsˌpɒnsəˈbɪlɪti / Trách nhiệm 186 situation /ˌsɪtjʊˈeɪʃən / Tình hình 187 skill /skɪl / Kỹ năng 188 statement /ˈsteɪtmənt / Tuyên bố 189 wealth /wɛlθ / Sự giàu có 190 application /ˌæplɪˈkeɪʃən / Ứng dụng 191 city /ˈsɪti / Thành phố 192 county /ˈkaʊnti / Quận 193 depth /dɛpθ / Chiều sâu 194 estate /ɪsˈteɪt / Tài sản 195 foundation /faʊnˈdeɪʃən / Nền tảng 196 grandmother /ˈgrænˌmʌə / Bà ngoại 197 heart /hɑːt / Tim 198 perspective /pəˈspɛktɪv / Quan điểm 199 photo /ˈfəʊtəʊ / Ảnh 200 recipe /ˈrɛsɪpi / Công thức 201 studio /ˈstjuːdɪəʊ / Phòng thu 202 topic /ˈtɒpɪk / Chủ đề 203 collection /kəˈlɛkʃən / Bộ sưu tập 204 depression /dɪˈprɛʃən / Phiền muộn 205 imagination /ɪˌmæʤɪˈneɪʃən / Sự tưởng tượng 206 passion /ˈpæʃən / Tình yêu 207 percentage /pəˈsɛntɪʤ / Tỷ lệ phần trăm 208 resource /rɪˈsɔːs / Tài nguyên 209 setting /ˈsɛtɪŋ / Thiết lập 210 ad /æd / Quảng cáo 211 agency /ˈeɪʤənsi / Đại lý 212 college /ˈkɒlɪʤ / Trường đại học 213 connection /kəˈnɛkʃən / Liên quan 214 criticism /ˈkrɪtɪsɪzm / Sự chỉ trích 215 debt /dɛt / Nợ nần 216 description /dɪsˈkrɪpʃən / Miêu tả 217 memory /ˈmɛməri / Trí nhớ 218 patience /ˈpeɪʃəns / Kiên nhẫn 219 secretary /ˈsɛkrətri / Thư ký 220 solution /səˈluːʃən / Dung dịch 221 administration /ədˌmɪnɪsˈtreɪʃən / Quyền quản trị 222 aspect /ˈæspɛkt / Diện mạo 223 attitude /ˈætɪtjuːd / Thái độ 224 director /dɪˈrɛktə / Giám đốc 225 personality /ˌpɜːsəˈnælɪti / Nhân cách 226 psychology /saɪˈkɒləʤi / Tâm lý học 227 recommendation /ˌrɛkəmɛnˈdeɪʃən / Khuyến nghị 228 response /rɪsˈpɒns / Câu trả lời 229 selection /sɪˈlɛkʃən / Sự lựa chọn 230 storage /ˈstɔːrɪʤ / Lưu trữ 231 version /ˈvɜːʃən / Phiên bản 232 alcohol /ˈælkəhɒl / Rượu 233 argument /ˈɑːgjʊmənt / Đối số 234 complaint /kəmˈpleɪnt / Lời phàn nàn 235 contract /ˈkɒntrækt / Hợp đồng 236 emphasis /ˈɛmfəsɪs / Sự nhấn mạnh 237 highway /ˈhaɪweɪ / Xa lộ 238 loss /lɒs / Sự mất 239 membership /ˈmɛmbəʃɪp / Thành viên 240 possession /pəˈzɛʃən / Sở hữu 241 preparation /ˌprɛpəˈreɪʃən / Sự chuẩn bị 242 steak /steɪk / Miếng bò hầm 243 union /ˈjuːnjən / Liên hiệp 244 agreement /əˈgriːmənt / Sự đồng ý 245 cancer /ˈkænsə / Ung thư 246 currency /ˈkʌrənsi / Tiền tệ 247 employment /ɪmˈplɔɪmənt / Việc làm 248 engineering /ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ / Kỹ thuật 249 entry /ˈɛntri / Lối vào 250 interaction /ˌɪntərˈækʃən / Tương tác 251 limit /ˈlɪmɪt / Giới hạn 252 mixture /ˈmɪksʧə / Hỗn hợp 253 preference /ˈprɛfərəns / Sự ưa thích 254 region /ˈriːʤən / Vùng 255 republic /rɪˈpʌblɪk / Nước cộng hòa 256 seat /siːt / Ghế 257 tradition /trəˈdɪʃən / Truyền thống 258 virus /ˈvaɪərəs / Virus 259 actor /ˈæktə / Diễn viên 260 classroom /ˈklɑːsrʊm / Lớp học 261 delivery /dɪˈlɪvəri / Giao hàng 262 device /dɪˈvaɪs / Thiết bị 263 difficulty /ˈdɪfɪkəlti / Khó khăn 264 drama /ˈdrɑːmə / Kịch 265 election /ɪˈlɛkʃən / Sựu bầu cử 266 engine /ˈɛnʤɪn / Động cơ 267 football /ˈfʊtbɔːl / Bóng đá 268 guidance /ˈgaɪdəns / Hướng dẫn 269 hotel /həʊˈtɛl / Khách sạn 270 match /mæʧ / Trận đấu 271 owner /ˈəʊnə / Chủ nhân 272 priority /praɪˈɒrɪti / Quyền ưu tiên 273 protection /prəˈtɛkʃən / Sự bảo vệ 274 suggestion /səˈʤɛsʧən / Gợi ý 275 tension /ˈtɛnʃən / Sức ép 276 variation /ˌveərɪˈeɪʃən / Sự biến đổi 277 anxiety /æŋˈzaɪəti / Lo ngại 278 atmosphere /ˈætməsfɪə / Không khí 279 awareness /əˈweənəs / Nhận thức 280 bread /brɛd / Bánh mì 281 climate /ˈklaɪmɪt / Khí hậu 282 comparison /kəmˈpærɪsn / Sự so sánh 283 confusion /kənˈfjuːʒən / Nhầm lẫn 284 construction /kənˈstrʌkʃən / Xây dựng 285 elevator /ˈɛlɪveɪtə / Thang máy 286 emotion /ɪˈməʊʃən / Xúc động 287 employee /ˌɛmplɔɪˈiː / Công nhân 288 employer /ɪmˈplɔɪə / Sử dụng lao động 289 guest /gɛst / Khách 290 height /haɪt / Chiều cao 291 leadership /ˈliːdəʃɪp / Lãnh đạo 292 mall /mɔːl / Trung tâm muasắm 293 manager /ˈmænɪʤə / Người quản lý 294 operation /ˌɒpəˈreɪʃən / Hoạt động 295 recording /rɪˈkɔːdɪŋ / Ghi âm 296 respect /rɪsˈpɛkt / Tôn trọng 297 sample /ˈsɑːmpl / Mẫu 298 transportation /ˌtrænspɔːˈteɪʃən / Giao thông vận tải 299 boring /ˈbɔːrɪŋ / Chán nản 300 charity /ˈʧærɪti / Bố thí 301 cousin /ˈkʌzn / Anh em họ 302 disaster /dɪˈzɑːstə / Thảm họa 303 editor /ˈɛdɪtə / Biên tập viên 304 efficiency /ɪˈfɪʃənsi / Hiệu quả 305 excitement /ɪkˈsaɪtmənt / Phấn khích 306 extent /ɪksˈtɛnt / Mức độ 307 feedback /ˈfiːdbæk / Thông tin phản hồi 308 guitar /gɪˈtɑː / Đàn guitar 309 homework /ˈhəʊmˌwɜːk / Bài tập về nhà 310 leader /ˈliːdə / Lãnh đạo 311 mom /mɒm / Mẹ 312 outcome /ˈaʊtkʌm / Kết quả 313 permission /pəˈmɪʃən / Sự cho phép 314 presentation /ˌprɛzɛnˈteɪʃən / Trình bày 315 promotion /prəˈməʊʃən / Khuyến mãi 316 reflection /rɪˈflɛkʃən / Sự phản xạ 317 refrigerator /rɪˈfrɪʤəreɪtə / Tủ lạnh 318 resolution /ˌrɛzəˈluːʃən / Độ phân giải 319 revenue /ˈrɛvɪnjuː / Lợi tức 320 session /ˈsɛʃən / Buổi họp 321 singer /ˈsɪŋə / Ca sĩ 322 tennis /ˈtɛnɪs / Quần vợt 323 basket /ˈbɑːskɪt / Cái giỏ 324 bonus /ˈbəʊnəs / Tiền thưởng 325 cabinet /ˈkæbɪnɪt / Buồng 326 childhood /ˈʧaɪldhʊd / Thời thơ ấu 327 church /ʧɜːʧ / Nhà thờ 328 clothes /kləʊz / Quần áo 329 coffee /ˈkɒfi / Cà phê 330 dinner /ˈdɪnə / Bữa tối 331 drawing /ˈdrɔːɪŋ / Bản vẽ 332 hair /heə / Tóc 333 hearing /ˈhɪərɪŋ / Thính giác 334 initiative /ɪˈnɪʃɪətɪv / Sáng kiến 335 judgment /ˈʤʌʤmənt / Án 336 lab /læb / Phòng thí nghiệm 337 measurement /ˈmɛʒəmənt / Sự đo lường 338 mode /məʊd / Chế độ 339 mud /mʌd / Bùn 340 orange /ˈɒrɪnʤ / Trái cam 341 poetry /ˈpəʊɪtri / Thơ phú 342 police /pəˈliːs / Cảnh sát 343 possibility /ˌpɒsəˈbɪlɪti / Khả năng 344 procedure /prəˈsiːʤə / Phương pháp 345 queen /kwiːn / Nữ hoàng 346 ratio /ˈreɪʃɪəʊ / Tỉ lệ 347 relation /rɪˈleɪʃən / Quan hệ 348 restaurant /ˈrɛstrɒnt / Nhà hàng 349 satisfaction /ˌsætɪsˈfækʃən / Sự hài lòng 350 sector /ˈsɛktə / Khu vực 351 signature /ˈsɪgnɪʧə / Chữ ký 352 significance /sɪgˈnɪfɪkəns / Ý nghĩa 353 song /sɒŋ / Bài hát 354 tooth /tuːθ / Răng 355 town /taʊn / Thành phố 356 vehicle /ˈviːɪkl / Xe cộ 357 volume /ˈvɒljʊm / Thể tích 358 wife /waɪf / Vợ 359 accident /ˈæksɪdənt / Tai nạn 360 airport /ˈeəpɔːt / Sân bay 361 appointment /əˈpɔɪntmənt / Cuộc hẹn 362 arrival /əˈraɪvəl / Đến 363 assumption /əˈsʌmpʃən / Giả định 364 baseball /ˈbeɪsbɔːl / Bóng chày 365 chapter /ˈʧæptə / Chương 366 committee /kəˈmɪti / Ủy ban 367 conversation /ˌkɒnvəˈseɪʃən / Đàm thoại 368 database /ˈdeɪtəˌbeɪs / Cơ sở dữ liệu 369 enthusiasm /ɪnˈθjuːzɪæzm / Hăng hái 370 error /ˈɛrə / Lỗi 371 explanation /ˌɛkspləˈneɪʃən / Giải thích 372 farmer /ˈfɑːmə / Nông dân 373 gate /geɪt / Cửa 374 girl /gɜːl / Cô gái 375 hall /hɔːl / Đại sảnh 376 historian /hɪsˈtɔːrɪən / Sử gia 377 hospital /ˈhɒspɪtl / Bệnh viện 378 injury /ˈɪnʤəri / Vết thương 379 instruction /ɪnˈstrʌkʃən / Hướng dẫn 380 maintenance /ˈmeɪntənəns / Bảo trì 381 manufacturer /ˌmænjʊˈfækʧərə / Nhà chế tạo 382 meal /miːl / Bữa ăn 383 perception /pəˈsɛpʃən / Sự nhận thức 384 pie /paɪ / Bánh 385 poem /ˈpəʊɪm / Bài thơ 386 presence /ˈprɛzns / Sự hiện diện 387 proposal /prəˈpəʊzəl / Đề nghị 388 reception /rɪˈsɛpʃən / Tiếp nhận 389 replacement /rɪˈpleɪsmənt / Sự thay thế 390 revolution /ˌrɛvəˈluːʃən / Cuộc cách mạng 391 river /ˈrɪvə / Sông 392 son /sʌn / Con trai 393 speech /spiːʧ / Lời nói 394 tea /tiː / Trà 395 village /ˈvɪlɪʤ / Làng 396 warning /ˈwɔːnɪŋ / Cảnh báo 397 winner /ˈwɪnə / Người chiến thắng 398 worker /ˈwɜːkə / Công nhân 399 writer /ˈraɪtə / Nhà văn 400 assistance /əˈsɪstəns / Hỗ trợ 401 breath /brɛθ / Hơi thở 402 buyer /ˈbaɪə / Người mua 403 chest /ʧɛst / Ngực 404 chocolate /ˈʧɒkəlɪt / Sôcôla 405 conclusion /kənˈkluːʒən / Phần kết luận 406 contribution /ˌkɒntrɪˈbjuːʃən / Sự đóng góp 407 cookie /ˈkʊki / Cookie 408 courage /ˈkʌrɪʤ / Lòng can đảm 409 dad /dæd / Cha 410 desk /dɛsk / Bàn giấy 411 drawer /ˈdrɔːə / Ngăn kéo 412 establishment /ɪsˈtæblɪʃmənt / Thành lập 413 examination /ɪgˌzæmɪˈneɪʃən / Kiểm tra 414 garbage /ˈgɑːbɪʤ / Đống rác 415 grocery /ˈgrəʊsəri / Tạp hóa 416 honey /ˈhʌni / Mật ong 417 impression /ɪmˈprɛʃən / Ấn tượng 418 improvement /ɪmˈpruːvmənt / Sự cải thiện 419 independence /ˌɪndɪˈpɛndəns / Độc lập 420 insect /ˈɪnsɛkt / Côn trùng 421 inspection /ɪnˈspɛkʃən / Sự kiểm tra 422 inspector /ɪnˈspɛktə / Viên thanh tra 423 king /kɪŋ / Vua 424 ladder /ˈlædə / Thang 425 menu /ˈmɛnjuː / Thực đơn 426 penalty /ˈpɛnlti / Hình phạt 427 piano /pɪˈænəʊ / Dương cầm 428 potato /pəˈteɪtəʊ / Khoai tây 429 profession /prəˈfɛʃən / Nghề nghiệp 430 professor /prəˈfɛsə / Giáo sư 431 quantity /ˈkwɒntɪti / Số lượng 432 reaction /riːˈækʃən / Sự phản ứng 433 requirement /rɪˈkwaɪəmənt / Yêu cầu 434 salad /ˈsæləd / Xà lách 435 sister /ˈsɪstə / Chị 436 supermarket /ˈsjuːpəˌmɑːkɪt / Siêu thị 437 tongue /tʌŋ / Lưỡi 438 weakness /ˈwiːknɪs / Yếu đuối 439 wedding /ˈwɛdɪŋ / Kết hôn 440 affair /əˈfeə / Việc 441 ambition /æmˈbɪʃən / Tham vọng 442 analyst /ˈænəlɪst / Phân tích 443 apple /ˈæpl / Táo 444 assignment /əˈsaɪnmənt / Phân công 445 assistant /əˈsɪstənt / Phụ tá 446 bathroom /ˈbɑːθruːm / Phòng tắm 447 bedroom /ˈbɛdruːm / Phòng ngủ 448 beer /bɪə / Bia 449 birthday /ˈbɜːθdeɪ / Ngày sinh nhật 450 celebration /ˌsɛlɪˈbreɪʃən / Lễ kỷ niệm 451 championship /ˈʧæmpjənʃɪp / Chức vô địch 452 cheek /ʧiːk / Gò má 453 client /ˈklaɪənt / Khách hàng 454 consequence /ˈkɒnsɪkwəns / Kết quả 455 departure /dɪˈpɑːʧə / Khởi hành 456 diamond /ˈdaɪəmənd / Kim cương 457 dirt /dɜːt / Bụi 458 ear /ɪə / Tai 459 fortune /ˈfɔːʧən / Vận may 460 friendship /ˈfrɛndʃɪp / Tình bạn 461 funeral /ˈfjuːnərəl / Đám ma 462 gene /ʤiːn / Gen 463 girlfriend /ˈgɜːlˌfrɛnd / Bạn gái 464 hat /hæt / Mũ 465 indication /ˌɪndɪˈkeɪʃən / Dấu hiệu 466 intention /ɪnˈtɛnʃən / Mục đích 467 lady /ˈleɪdi / Phụ nữ 468 midnight /ˈmɪdnaɪt / Nữa đêm 469 negotiation /nɪˌgəʊʃɪˈeɪʃən / Đàm phán 470 obligation /ˌɒblɪˈgeɪʃən / Nghĩa vụ 471 passenger /ˈpæsɪnʤə / Hành khách 472 pizza /ˈpiːtsə / Bánh pizza 473 platform /ˈplætfɔːm / Nền tảng 474 poet /ˈpəʊɪt / Thi sĩ 475 pollution /pəˈluːʃən / Ô nhiễm 476 recognition /ˌrɛkəgˈnɪʃən / Sự công nhận 477 reputation /ˌrɛpjuːˈteɪʃən / Danh tiếng 478 shirt /ʃɜːt / Áo sơ mi 479 sir /sɜː / Ngài 480 speaker /ˈspiːkə / Loa 481 stranger /ˈstreɪnʤə / Người lạ 482 surgery /ˈsɜːʤəri / Phẫu thuật 483 sympathy /ˈsɪmpəθi / Thông cảm 484 tale /teɪl / Truyện 485 throat /θrəʊt / Họng 486 trainer /ˈtreɪnə / Huấn luyện viên 487 uncle /ˈʌŋkl / Chú 488 youth /juːθ / Tuổi trẻ 489 time /taɪm / Thời gian 490 work /wɜːk / Công việc 491 film /fɪlm / Phim ảnh 492 water /ˈwɔːtə / Nước 493 money /ˈmʌni / Tiền 494 example /ɪgˈzɑːmpl / Thí dụ 495 while /waɪl / Trong khi 496 business /ˈbɪznɪs / Kinh doanh 497 study /ˈstʌdi / Nghiên cứu 498 game /geɪm / Trò chơi 499 life /laɪf / Đời sống 500 form /fɔːm / Hình thức Luyện nghe 500 danh từ Tiếng Anh Audio TẢI VỀTẢI VỀThích Tiếng Anh chia sẻ “500 Danh từ Tiếng Anh thông dụng cơ bản sử dụng trong giao tiếp hằng ngày“ 500 Danh từ Tiếng Anh thông dụng cơ bản sử dụng trong giao tiếp hằng ngày1 1 vote Học từ vựng tiếng Anh với 500 từ thông dụng nhất sau đây sẽ là một tài liệu quan trọng cho quá trình học tập của các bạn. Với bộ 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng bao gồm cả danh từ, động từ, tính từ… sẽ giúp các bạn có được những từ mới tiếng Anh cho quá trình học tập của sao học 500 từ tiếng Anh thông dụng hiệu quả?Để có thể học được 500 từ tiếng Anh tốt nhất thì bí quyết học tập là điều mà các bạn cần biết để áp dụng. Sẽ không có một bí quyết chung nào cả bởi mỗi người sẽ phù hợp với một cách học riêng. Để giúp các bạn có thêm lựa chọn học từ vựng thì các cách học sau các bạn nên áp dụng– Chia 500 từ vựng thành những flashcard để học. Với mỗi một Flashcard các bạn có thể để từ 20 – 30 từ và đem theo bên mình thường xuyên hơn, học ở bất cứ đâu. Học xong cất đi và học sang bộ khác. Khi hoàn thành bạn quay lại ôn luyện thêm một lần nữa để tránh quên.– Học theo từng chủ đề hoặc từng bảng chữ cái. Ví dụ bạn list lại thành các chủ đề riêng lẻ như các con vật, gia đình, sở thích… để học cũng rất hiệu quả. Hoặc phân bộ từ vựng này thành những hệ thống theo bảng chữ cái A&B để học cũng rất thú vị.– Bạn có thế tự mình xây dựng nên những đoạn hội thoại, những câu chuyện bao gồm các từ vựng này để cho việc học từ mới sẽ trở nên dễ dàng hơn, thú vị hơn và cũng rất hiệu quả.– Điều quan trọng nhất, bạn hãy áp dụng bộ từ vựng này vào quá trình giao tiếp của mình. Học tới đâu áp dụng tới đó, chỉ có áp dụng vào thực tế thì việc học từ vựng và ghi nhớ từ vựng mới trở nên dễ dàng và có hiệu là những bí quyết cơ bản nhất giúp các bạn học nhanh 500 từ tiếng Anh thông dụng nhất. Chúc các bạn học hiệu quả!Sau đây là những nhóm từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất mà các bạn có thể áp dụng cho quá trình học tập của động từ tiếng Anh thông dụng nhất thường dùngSTTTỪNGHĨA1Belà2havecó3DOlàm4saynói5getđược6makelàm7gođi8seethấy9knowbiết10takelấy11thinknghĩ12comeđến13givecho14looknhìn15usedùng16findtìm thấy17wantmuốn18Tellnói19putđặt20meannghĩa là21becometrở thành22leaverời khỏi23worklàm việc24needcần25feelcảm26seemhình như27askhỏi28showhiển thị29trythử30Callgọi31keepgiữ32providecung cấp33holdgiữ34turnxoay35followtheo36Beginbắt đầu37bringđem lại38likenhư39goingđi40helpgiúp41startbắt đầu42runchạy43writeviết44Setthiết45movehành động46playchơi47paytrả48hearnghe49includebao gồm50believetin51allowcho phép52meetgặp53leadchì54livesống55standđứng56happenxảy ra57carrymang58talknói chuyện59appearxuất hiện60producesản xuất61sitngồi62offerphục vụ63considerxem xét64expectchờ đợi65suggestđề nghị66LETCHO67readđọc68requireyêu cầu69continuetiếp tục70losemất71ADDthêm72changethay đổi73Fallrơi74remaincòn lại75remembernhớ lại76buymua77speaknói78stopdừng lại79sendgởi80receivenhận81decidequyết định82winthắng lợi83understandhiểu84describemiêu tả85developphát triển86agreeđồng ý87openmở88reachđến89buildxây dựng90involveliên quan đến91spendtiêu92returntrở về93drawrút ra94diechết95Hopehy vọng96createsáng tạo97walkđi bộ98sellbán99waitđợi100causenguyên nhân101passvượt qua102Lienói dối103acceptchấp nhận104watchxem105raisenâng cao106Basecăn cứ107applyứng dụng108breaknghỉ109explaingiải thích110learnhọc hỏi111increasetăng lên112coverche113growlớn lên114claimyêu cầu115reportbáo cáo116supportủng hộ117cutcắt118formhình thức119stayở lại120containchứa121reducegiảm122establishthiết lập123joinghép124wishmuốn125achievehoàn thành126seektìm kiếm127choosechọn128dealnhiều129facemặt130failthất bại131servephục vụ132endđầu133killgiết134occurxảy ra135drivelái xe136representđại diện137risetăng lên138discussbàn luận139loveyêu140picknhặt141placenơi142arguetranh luận143provechứng minh144weardùng145catchcatch146enjoythưởng thức147eatăn148introducegiới thiệu149entervào150presenthiện tại151arriveđến152ensurechắc chắn153pointđiểm154plankế hoạch155pullkéo156refertham khảo157acthành động158relatequan hệ159affectcó ảnh hưởng đến160closegần161identifyxác định162managequản lý163thankcảm tạ164compareso sánh165announcethông báo166obtainđược167notechú ý168forgetquên169indicatechỉ170wonderngạc nhiên171maintainduy trì172publishxuất bản173sufferbị174avoidtránh175expressphát biểu176supposegiả sử177finishhoàn thành178determinexác định179designthiết kế180listennghe181savetiết kiệm182tendcó xu hướng183treatđãi184controlkiểm soát185sharephần186removetẩy187throwném188visitlần189existtồn tại190encouragekhuyến khích191forcelực lượng192reflectsuy nghĩ193admitthừa nhận194assumeđảm đương195smilenụ cười196preparechuẩn bị197replacethay thế198filllấp đầy199improvenâng cao200mentionđề cập đến201fightcuộc chiến đấu202intendcó ý định203Misshỏng204discoverkhám phá205dropbỏ206hitđánh207pushđẩy208preventphòng ngừa209refusetừ chối210regardVề vấn đề211laynằm xuống212revealtiết lộ213Teachdạy214answercâu trả lời215operatechạy216Statetrạng thái217dependtùy theo218enablecho phép219recordkỷ lục220checkkiểm tra221completehoàn toàn222costgiá cả223soundâm thanh224laughcười225realisethực hiện226extendmở rộng227arisenổi lên228noticenhận thấy229defineđịnh nghĩa230examinexem xét231fitphù hợp232studynghiên cứu233bearchịu234hangtreo235recognisecông nhận236shakerung chuyển237signdấu238attendđi học239flybay240gainlợi241performthực hiện242resultkết quả243travelđi du lịch244adoptnhận nuôi245confirmxác nhận246protectbảo vệ247demandnhu cầu248starenhìn chằm chằm249imaginetưởng tượng250attemptthử251beatđánh đập252Bornsinh253associateliên kết254carechăm sóc255marrykết hôn256collectsưu tầm257voicetiếng nói258employsử dụng259issuevấn đề260releasephóng thích261emergehiện ra262mindnhớ263aimmục tiêu264denytừ chối265Markdấu266shootbắn267appointbổ nhiệm268Ordertrật tự269supplycung cấp270drinkuống271observequan sát272replyđáp lại273ignorebỏ qua274linkliên kết275proposeđề xuất276ringvòng277settlegiải quyết278strikeđình công279pressbáo chí280respondtrả lời281arrangesắp xếp282survivesống sót283concentratetập trung284liftthang máy285approachphương pháp tiếp cận286CrossHội Chữ thập287testthử288chargephí289experiencekinh nghiệm290touchchạm291acquiremua292commitphạm293demonstratechứng minh294GrantGrant295preferthích296repeatlặp lại297sleepngủ298threatenhăm dọa299feednuôi300insistnhấn mạnh301launchphóng302limitgiới hạn303promotekhuyến khích304delivergiao hàng305measuređo306ownriêng307retaingiữ lại308assessđánh giá309attractthu hút310belongthuộc về311consistgồm có312contributegóp phần313hidegiấu314promisehứa315rejecttừ chối316crykhóc317imposeáp đặt318invitemời319singhát320varykhác nhau321warncảnh báo322addressđịa chỉ323declarekhai324destroyphá hủy325worrylo326dividechia327headđầu328nametên329stickgậy330nodgật đầu331recognizecông nhận332trainxe lửa333attacktấn công334cleartrong sáng335combinephối hợp336handlexử lý337influenceảnh hưởng338realizethực hiện339recommendgiới thiệu340shoutkêu la341spreadlan tràn342undertakeđảm đương343accounttrương mục344selectlựa chọn345climbleo346contacttiếp xúc347recalltriệu hồi348securechắc chắn349stepbước đi350transferchuyển nhượng351welcomehoan nghênh352concludekết luận353disappearbiến mất354displaytrưng bày355dresstrang phục356illustrateminh họa357implynghĩa là358organisetổ chức359directtrực tiếp360escapetrốn thoát361generatephát ra362investigatenghiên cứu363remindnhắc lại364advisekhuyến cáo365affordđủ khả năng366earnkiếm được367handtay368informbáo369relytin cậy370succeedthành công371approvephê duyệt372burnđốt cháy373fearsợ374votebỏ phiếu375conducthạnh kiểm376copeđương đầu377derivelấy được378electđắc cử379gathertụ họp380jumpnhảy381lastcuối cùng382matchtrận đấu383matterchất384persuadekhuyên385rideđi chơi386shutđóng387blowthổi388estimateước tính389recoverlấy lại390scoresố điểm391sliptrượt392countđếm393hateghét394attachđính kèm395exercisetập thể dục396housenhà397leangầy398rollcuộn399washrửa400accompanyhộ tống401accusetố cáo402bindbuộc403explorekhám phá404judgethẩm phán405restcòn lại406stealăn cắp407commentchú thích408excludeloại trừ409focustiêu điểm410hurtđau411stretchcăng ra412withdrawrút413backtrở lại414fixsửa chữa415justifybiện hộ416knockđập417pursuetheo đuổi418switchcông tắc419appreciateđánh giá420benefitlợi ích421lacktình trạng thiếu422listdanh sách423occupychiếm424permitgiấy phép425surroundsurround426abandonbỏ427blamekhiển trách428complainphàn nàn429connectliên kết430constructxây dựng431dominatethống trị432engagethuê433paintsơn434quotequote435viewquang cảnh436acknowledgecông nhận437dismissbỏ qua438incorporatekết hợp439interpretgiải thích440proceedtiến hành441searchtìm kiếm442separateriêng biệt443stressnhấn mạnh444alterthay đổi445analysephân tích446arrestbắt giữ447botherlàm phiền448defendbảo vệ449expandphát triển450implementbổ sung451possesscó452reviewxem lại453suitbộ đồ454tietie455assisthỗ trợ456calculatetính toán457glancenhìn thoáng qua458mixpha459questioncâu hỏi460resolvegiải quyết461rulenguyên tắc462suspectnghi ngờ463WakeWake464appealkháng cáo465challengethách466cleansạch467damagetổn thất468guessphỏng đoán469reckontính470restorekhôi phục471restricthạn chế472specifyxác định473constitutecấu tạo474convertđổi475distinguishphân biệt476submitđệ trình477trustlòng tin478urgethúc giục479featuređặc tính480Landđất481locateđịnh vị trí482predictdự đoán483preservebảo tồn484solvegiải quyết485sortloại486strugglecuộc tranh đấu487castđúc488Cooknấu ăn489dancenhảy490investđầu tư491lockkhóa492owenợ493pourđổ vào494shiftsự thay đổi495kickđá496kisshôn497Lightánh sáng498purchasemua499racecuộc đua500retirevề hưu

500 danh từ tiếng anh thông dụng